Thép hộp 200x300/300x200 dày 4,5,6,8,9,10,12,14,15mm/ly
Công ty THÉP NAM Á BÁN THÉP HỘP 200X300/300X200 DÀY 4LY 5LY 6LY 8LY 9LY 10LY 12LY 14LY...
0 Lượt xem
Xem chi tiếtThép Tấm Grade SPV490/ SPV235/ SPV315/ SPV410/ SPV450/ A515/ A516
Công Ty Thép NamÁ Chuyên Cung Cấp Thép Tấm Grade SPV490/ SPV235/ SPV315/ SPV410/ SPV450/...
0 Lượt xem
Xem chi tiếtThép Tấm S355JR - SM490YA - A572 Gr.50/70 - S355JO - Q345B - A36
Thép Tấm S355JO, S355JR, S355J2 + N, S355J2G3, A572GR.50, A572GR.55, A572GR.60, Q345B, Q345C,...
0 Lượt xem
Xem chi tiếtTấm thép SS400 / TẤM SS400
- Thép SS400 là loại thép tấm với mác thép các bon thông thường, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản: JISG 3101 (1987), được dùng phổ biến trong chế tạo chi tiết máy, các khuôn mẫu, …
- Thép tấm SS400 có màu xanh đen đặc trưng, đường mép biên thường được bo tròn, nhìn xù xì, hay gỉ sét khi để lâu.
- Thép tấm SS400 (dạng tấm) thường được sản xuất trong quá trình luyện thép cán nóng ở nhiệt độ trên 1000 độ C
- Thép SS400 dạng cuộn thường được sản xuất trong quá trình cán nguội ở nhiệt độ thấp.
-
Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng được sử dung nhiều trong gia công cơ khí, chế tạo máy, khung kèo nhà xưởng, cắt bản mã thanh la gia công nhà thép tiền chế.
Thép tấm SS400 là mác thép của Nhật – tiêu chuẩn SS400 JIS G3101 là mác thép tiêu biểu nên được sản xuất phổ biến tại các nước phát triển công nghiệp như: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singgapor…
Quy cách sản xuất của nhà máy
- Độ dày: từ 2 mm đến 400 mm
- Chiều rộng thép: 1500 mm – 2000 mm – 2500 mm
- Chiều dài : 6000 mm – 12000 mm – Hoặc dạng cuộn
-
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt kích thước theo yêu cầu, chính xác đủ mọi kích thước lớn nhỏ
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép Nam Á chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS400 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN...
Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.
Ưu điểm của thép JIS G3101 SS400: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm SS400 này bao gồm các dạng thép, các tấm và thanh thép có cấu trúc carbon sử dụng cho việc xây dựng các cầu và tòa nhà bằng vít, bu lông hoặc hàn cho các mục đích kết cấu nói chung. Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng. Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu.SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.
Thành phần hoá học thép tấm SS400 :
Cấp |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Tính chất cơ học thép tấm SS400:
Cấp |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
Impact Resistance min [J] |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
|||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
||
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
Mác thép thương đương:
|
Comparision of steel grades |
|
BS 4360 |
40(A)B |
|
CSAG40-21 |
230 G |
|
IS |
IS 226 |
|
JIS 3106 |
SM 400 A |
|
ISO 630 |
Fe 360 B |
|
ASTM |
A 36/A 283 C |
Đặc tính chi tiết của thép SS400:
Mác thép SS400 (trước đây là SS41) có giới hạn bền chịu kéo tương đương với các mác thép thông dụng hiện nay như CT3 của Nga và CT42, CT51 của Việt Nam.
- Giới hạn bền chịu kéo: 400 – 510 Mpa
- Giới hạn chảy phụ thuộc vào độ dày như sau:
- Nhỏ hơn 16 mm: 245 Mpa
- Từ 16 – 40 mm: 235 Mpa
- Lớn hơn 40 mm: 215 Mpa
- Độ dãn dài tương đối chia theo độ dày (%)
- Nhỏ hơn 25 mm: 20 %
- Lớn hơn hoặc bằng 25 mm: 24 %
- Thành phần hóa học các phụ gia của thép tấm SS400
- Carbon: 0.11 – 0.18 %
- Silic: 0.12 – 0.17 %
- Mangan: 0.4 – 0.57 %
- Phốt pho: 0.02 %
- Lưu huỳnh: 0.03 %
Ứng dụng: Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.
Kích thước:
Độ dày 3mm - 120mm
Khổ rộng: 1200mm - 3000mm
Chiều dài: 3m - 6m- 12m
Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm SS400 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng quy cách thép tấm SS400
Bảng Quy Cách Thép Tấm – Thép Nam Á là đơn vị nhập khẩu trực tiếp thếp tấm nhiều Mác Thép và Quy cách từ các Nhà máy khác nhau như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. |
||||
|
|
|
|
|
STT |
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM SS400, THÉP TẤM NHẬP KHẨU |
|||
Thép tấm |
Dày(mm) |
Chiều rộng(m) |
Chiều dài (m) |
|
1 |
Thép tấm |
5 |
1500 – 2000 |
6000 – 12.000 |
2 |
Thép tấm |
6 |
1500 – 2000 |
6000 – 12.000 |
3 |
Thép tấm |
8 |
1500 – 2000 |
6000 – 12.000 |
4 |
Thép tấm |
10 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
5 |
Thép tấm |
12 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
6 |
Thép tấm |
14 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
7 |
Thép tấm |
16 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
8 |
Thép tấm |
18 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
9 |
Thép tấm |
20 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
10 |
Thép tấm |
22 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
11 |
Thép tấm |
25 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
12 |
Thép tấm |
30 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
13 |
Thép tấm |
32 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
14 |
Thép tấm |
35 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
15 |
Thép tấm |
36 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
16 |
Thép tấm |
40 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
17 |
Thép tấm |
45 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
18 |
Thép tấm |
50 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
19 |
Thép tấm |
55 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
20 |
Thép tấm |
60 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
21 |
Thép tấm |
65 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
22 |
Thép tấm |
70 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
23 |
Thép tấm |
75 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
24 |
Thép tấm |
80 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP TẤM SS400 NHẬT BẢN LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VĂN PHÒNG HOẶC HOTLINE : 0912 186 345 - GẶP HÙNG ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ CHI TIẾT.
Sản phẩm khác
Thép tấm Q235, TẤM Q235
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...
1239 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm S355Jr / tấm s355jr
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...
1346 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...
969 Lượt xem
0912.186.345