thép hộp 125x125 dày 2.8mm, 3mm, 3.8mm, 4mm, 4.8mm, 5mm, 5.8mm, 6mm, 6.8mm, 7mm, 7.8mm, 8mm, 8.8mm, 9mm, 9.8mm, 10mm, 10.8mm, 11mm, 11.8mm,12mm
Thép Nam Á chuyên cung cấp thép hộp 125x125 dày 2.8mm, 3mm, 3.8mm, 4mm, 4.8mm, 5mm,...
26 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 120x120 dày 2.8mm, 3mm, 3.8mm, 4mm, 4.8mm, 5mm, 5.8mm, 6mm, 6.8mm, 7mm, 7.8mm, 8mm, 8.8mm, 9mm, 9.8mm, 10mm, 10.8mm, 11mm,11.8mm,12mm
Thép Nam Á chuyên cung cấp thép hộp 120x120 dày 2.8mm, 3mm, 3.8mm, 4mm, 4.8mm, 5mm,...
31 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 100x100 dày 2.8mm, 3mm, 3.8mm, 4mm, 4.8mm, 5mm, 5.8mm, 6mm, 6.8mm, 7mm, 7.8mm, 8mm, 8.8mm, 9mm, 9.8mm, 10mm, 10.8mm, 11mm,11.8mm,12mm
Thép Nam Á chuyên cung cấp thép hộp 100x100 dày 2.8mm, 3mm, 3.8mm, 4mm, 4.8mm, 5mm,...
28 Lượt xem
Xem chi tiếtTHÉP HÌNH I488X300, Thép hình i488x300x11x18
- + Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 - Quy cách sản phẩm : Thép hình i 488 x 300 x 11 x 17 mm.
- Độ dài thanh thép : 6m và 12m.
- Nguồn gốc xuất xứ : Hàn Quốc ( hãng thép Posco, hãng thép Huyndai ), Trung Quốc, Malaysia, Ấn Độ, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Đài Loan.
- Ứng Dụng; Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Nhà Xưởng, Xây Dựng Cầu Đường, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo, …
- Đơn vị tiền tệ : Việt Nam đồng ( VNĐ ).
Danh mục: Thép hình (H,I,U,V)
Giới thiệu sản phẩm
Thép hình i488 x 300 x 11 x 18 x 12000 mm
Chiều cao bụng: 488 mm.
Dày bụng: 11 mm.
Chiều rộng cánh: 300 mm.
Dày cánh: 18 mm.
Chiều dài cây : 12000 mm.
Trọng lượng: 128 Kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc,Trung Quốc,Nhật Bản,Việt Nam,…
Tiêu Chuẩn: Jis G3101,Jis G3192-1994,ASTM,…
Mác Thép : SS400,SS490,ASTM A36,Q235,Q345,…

Hàng nhập khẩu có đầy đủ CO/CQ.
Thép hình i đúc
Thép hình i đúc là một trong những loại thép hình chữ i được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Là dòng thép hình được sản xuất qua quá trình cán đúc hiện đại. Cho ra những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội
Tiêu chuẩn:
- TCNV 1655-75 của Việt Nam
- JIS G3192 của Nhật Bản
Quy cách riêng của thép i đúc
- Chiều cao thân: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
- Chiều dài cây tiêu chuản: 6 – 12m
Thép hình i mạ kẽm
Thép hình i mạ kẽm là phương phương sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.
Ưu điểm vượt trội của loại thép hình i mạ kẽm này là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Nhờ vào lớp mạ kẽm có độ bám dính cao. Đồng thời, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt
Đặc biệt, thép hình i mạ kẽm dù với những đặc tính vô cùng chất lượng nhưng giá thành của sản phẩm lại không quá cao. Phù hợp với kinh tế của đại đa số người dân Việt Nam hiện nay
Thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng là thép được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Để kẽm vào bề mặt một lượng vừa đủ
Thép i sau khi được xử lý nhúng nóng mạ kẽm. Kẽm sẽ được phản ứng với thép để tạo thành màng hợp kim nhiều lớp. Nhờ đó mà thép hình i mạ kẽm nhúng nóng có tính bền rất cao. Lớp mạ nhúng nóng có khả năng bảo vệ thép không bị oxy hóa và han gỉ trong quá trình sử dụng
Thông số thép hình chữ I, i100, i200, i300, i400,…
Đối với bất cứ một loại vật liệu xây dựng nào, thì việc kiểm tra thông số, nhãn mác tiêu chuẩn. Chính là ưu tiên hàng đầu để đánh giá được tính chất và đặc điểm của sản phẩm.
Và đối với thép hình I cũng không loại lệ. Để nắm rõ được tính chất vật lý chính xác nhất của sản phẩm. Thì ngay sau đây, ta hãy cùng tìm hiểu về thông số tiêu chuẩn và những quy cách phổ biến nhất
Quy cách thép hình i
Như phần trên chúng ta đã nói, để đảm bảo việc đáp ứng được tốt nhất những nhu cầu và mục đích sử dụng của người tiêu dùng hiện nay. Thì thép hình chữ I được sản xuất và cung cấp ra thị trường những sản phẩm vô cùng đa dạng với đầy đủ các kích thước khác nhau
Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ tổng hợp kích thước phổ biến của thép hình I được sử dụng nhiều nhất hiện nay
| H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
| 100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
| 120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
| 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
| 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
| 198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
| 200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
| 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
| 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
| 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
| 300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
| 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
| 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
| 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
| 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
| 446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
| 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
| 482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
| 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
| 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
| 500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
| 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
| 596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
| 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
| 600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
| 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
| 800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
| 900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
Sản phẩm khác
THÉP HÌNH U HÀN QUỐC / THÉP HÌNH CHỮ U HÀN QUỐC
CÔNG TY THÉP NAM Á CHUYÊN NHẬP KHẨU VÀ CUNG CẤP THÉP HÌNH U HÀN QUỐC, THÉP...
525 Lượt xem
0912.186.345THÉP HÌNH CHỮ H / THÉP HÌNH H
CÔNG TY THÉP NAM Á CHUYÊN NHẬP KHẨU VÀ CUNG CẤP THÉP HÌNH CHỮ + Công dụng:...
485 Lượt xem
0912.186.345Thép hình chữ V - THÉP HÌNH V
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép hình chữ V Thường được...
403 Lượt xem
0912.186.345