THÉP HỘP INOX 304 30X60 DÀY 0.6MM/ 0.8MM/ 1MM/ 1.2mm/ 1.5MM/ 1.8MM/ 2MM

Báo giá hộp inox 30×60 mới nhất

  • Quy cách (rộng x dài): 30 x 60 mm. 
  • Mác thép: SUS 201, SUS 304, SUS 304L, SUS 316, SUS 316L, SUS 430 
  • Chủng loại: TISCO, POSCO, LISCO…
  • Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, BV, ISO, SGS…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, SUS, JIS…
  • Chiều dài: 6m (hoặc kích thước theo đơn đặt hàng). 
  • Độ dày thành ống: từ 0.6 đến 2.0 mm. 
  • Độ bóng bề mặt: No.4, 2B, BA, HL
  • Chất lượng hàng: loại I
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan,…

Danh mục: Thép inox

Giới thiệu sản phẩm

Bảng giá Hộp Inox 304

Bảng giá thép hộp vuông inox 304 .Inox 304 được dùng nhiều nhất tại thị trường Việt Nam, có nhiều loại giá khác nhau theo tùy loại. Sau đây chúng tôi cung cấp bảng giá thép hộp vuông inox cho các bạn tham khảo.

Thông tin về sản phẩm:

– Quy cách: 30 x 60 mm
– Chiều dài: 6m (kích thướt có thể tùy theo đơn đặt hàng)
– Độ dày thành ống: từ 0.6 đến 2 mm.
– Seri mac thép: SUS 304.
– Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4.
– Chất lượng hàng: Loại I

Bảng cơ tính của các inox

Các loại inox có bảng cơ tính khác nhau, tùy thuộc vào thành phần hóa học và xử lý nhiệt. Dưới đây là bảng cơ tính của một số loại inox phổ biến:

  • Inox 304: độ bền kéo tối đa 515 MPa, độ giãn dài tối đa 40%, độ cứng Brinell 201.
  • Inox 316: độ bền kéo tối đa 580 MPa, độ giãn dài tối đa 50%, độ cứng Brinell 217.
  • Inox 430: độ bền kéo tối đa 450 MPa, độ giãn dài tối đa 22%, độ cứng Brinell 183.
  • Inox 201: độ bền kéo tối đa 655 MPa, độ giãn dài tối đa 40%, độ cứng Brinell 183.
  • Inox 904L: độ bền kéo tối đa 490 MPa, độ giãn dài tối đa 35%, độ cứng Brinell 190.

Lưu ý rằng đây chỉ là một số giá trị tham khảo, bảng cơ tính có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện xử lý và sử dụng của inox. Khi sử dụng inox, cần phải tìm hiểu rõ về bảng cơ tính của từng loại inox để đảm bảo chọn được loại inox phù hợp với nhu cầu sử dụng, giảm thiểu các vấn đề về độ bền – độ bền chịu lực trong quá trình sử dụng.

1/ Cách tính khối lượng inox hộp 30×60

Khối lượng hộp chữ nhật inox = [(chiều rộng + chiều dài)/2 – độ dày] x độ dày x 6 x 0.0317

Trong đó: 0.0317 = ( 0.0249 * 4) / 3.14 

Ví dụ:

Khối lượng inox hộp chữ nhật 30x60mm dày 0.6 ly = [(30 + 60)/2 – 0.6] * 0.6 * 6 * 0.0317 = 5.07 (Kg)

2/ Bảng trọng lượng inox hộp 30×60

Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6m (kg)
0,60 5,07
0,70 5,90
0,80 6,73
0,90 7,55
1,00 8,37
1,10 9,18
1,20 10,00
1,40 11,61
1,50 12,41
2,00 16,36

3/ Thành phần hóa học và tính chất cơ học của inox hộp 30×60

3.1/ Thành phần hóa học hộp inox 30×60

Nguyên tố 201 202 304 316 430
Carbon (C) 0.15 0.15 0.07 0.07 0.12
Silic (S) 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 7.5 – 10 2.0 2.0 1.0
Phốt pho (P) 0.06 0.06 0.045 0.045 0.045
Lưu huỳnh (S) 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 17.0 – 19.0 17.5 – 19.5 16,5 – 18,5 14.0 – 18.0
Niken (Ni) 3.5 4.0 – 6.0 8.0 – 10.5 10.0 – 13.0
Molypden (Mo) 2.0 – 2.5

3.2/ Tính chất cơ học của hộp inox 30×60

Loại inox hộp Y.S T.S Elogation HBR
304 >205 >520 >40 <95
304L >175 >480 >40 <90
316 >205 >520 >40 <90
316L >175 >480 >40 <90
430 >205 >450 >22 <89

Kêu gọi

Xưởng sản xuất, phân phối hộp inox 30×60 chất lượng + giá gốc tại xưởng + luôn có hàng sẵn số lượng lớn + giao hàng nhanh chóng -> Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo nếu muốn mua hộp inox giá rẻ tphcm, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Báo giá hộp inox 30×60 mới nhất

Bảng giá hộp inox 30×60 mác thép 201 và 304 được THÉP NAM Á cung cấp nhằm giúp khách hàng có cái nhìn tổng quát về giá inox hộp 30×60 trên thị trường, Thông tin về giá hộp inox 30×60 chỉ mang tính chất tham khảo và luôn được cập nhật liên tục. Nếu khách hàng cần bảng giá hộp inox 30×60 chính xác và nhanh nhất, vui lòng liên hệ hotline 0912.186.345 để được nhân viên gửi báo giá ngay hôm nay.

Bảng báo giá hộp inox 30×60 201

Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6m (kg) Đơn giá (đồng/kg) Giá bán (đồng)
0,60 5,07 45.000 228.012
0,70 5,90 45.000 265.415
0,80 6,73 45.000 302.646
0,90 7,55 45.000 339.707
1,00 8,37 45.000 376.596
1,10 9,18 45.000 413.314
1,20 10,00 45.000 449.861
1,40 11,61 45.000 522.441
1,50 12,41 45.000 558.475
2,00 16,36 45.000 736.074

Bảng báo giá hộp inox 30×60 304

Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6m (kg) Đơn giá (đồng/kg) Giá bán (đồng)
0,60 5,07 58.000 293.882
0,70 5,90 58.000 342.090
0,80 6,73 58.000 390.077
0,90 7,55 58.000 437.844
1,00 8,37 58.000 485.390
1,10 9,18 58.000 532.716
1,20 10,00 58.000 579.821
1,40 11,61 58.000 673.369
1,50 12,41 58.000 719.812
2,00 16,36 58.000 948.718

Mua hộp inox 30×60 giá rẻ tại TPHCM ở đâu

Kinh nghiệm mua inox hộp 30×60 chất lượng

Trên thị trường hiện nay, inox hộp chữ nhật 30×60 rất đa dạng và phong phú cả về chủng loại, độ dày, nguồn gốc. Vậy nên, để mua được hộp inox 30×60 giá rẻ, chất lượng, và cảm thấy hài lòng nhất khi sử dụng, cần lưu ý một số vấn đề sau:

Thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu sử dụng

Thông số kỹ thuật là yếu tố quyết định nên độ phù hợp của hộp inox với mục đích sử dụng ban đầu. Mỗi dự án sẽ có yêu cầu khác nhau về độ dày, khả năng chịu lực, khả năng chống ăn mòn khác nhau. Do đó, khi mua hộp inox 30×60 cần tìm hiểu kỹ về dự án và lựa chọn loại inox hộp cho phù hợp.

Sản phẩm khác

VÊ INOX / thép hình v inox

VÊ INOX / thép hình v inox

V inox 201,V inox 304, V inox 316

254 Lượt xem

0912.186.345
LÁP VUÔNG INOX - INOX LÁP VUÔNG - THANH VUÔNG ĐẶC INOX

LÁP VUÔNG INOX - INOX LÁP VUÔNG - THANH VUÔNG ĐẶC INOX

Láp inox vuông10, láp inox vuông15, inox láp vuông

542 Lượt xem

0912.186.345
ỐNG INOX / thép inox ống

ỐNG INOX / thép inox ống

inox ống tròn 201, ống inox 201, ống inox 304, ống inox 316, ống inox 403 tiêu...

670 Lượt xem

0912.186.345

Support Online(24/7) 0912.186.345