THÉP HỘP INOX 304 60X120 DÀY 1MM/ 1.5MM/ 2MM/ 2.5MM/ 3MM/ 4MM/ 5MM

  • Kích thước hộp inox (rộng x dài): 60x120mm. 
  • Độ dài hộp: 6m (độ dài tiêu chuẩn), cắt theo yêu cầu.
  • Mác thép:  SUS 201, 304, 304L, 316, 316L,…
  • Chủng loại: POSCO, TISCO, LISCO…
  • Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, BV, ISO, SGS…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, SUS, JIS…
  • Độ dày thành ống: từ 1mm đến 3.0 mm. 
  • Độ bóng bề mặt: No.4, 2B, BA, HL.
  • Chất lượng hàng: loại I
  • Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ, Pháp, Nhật Bản,…

Danh mục: Thép inox

Giới thiệu sản phẩm

1/ Hộp inox 60×120 là gì?

Inox hộp chữ nhật kích thước 60×120 được chế tạo theo dạng hộp rỗng, độ cứng của inox phụ thuộc vào độ dày thành hộp chứ không giống một số loại inox đặc. Độ dày hộp inox chữ nhật 60×120mm thường từ 1mm đến 3mm phù hợp với từng mục đích sử dụng khác nhau. 

Nếu như để so sánh về sự khác biệt của inox hộp 60×120 so với những loại inox khác thì chỉ có sự chênh lệch về kích thước. Còn về độ bền, độ cứng, tính dẻo dai, chịu lực, chịu nhiệt và tính kháng ăn mòn thì phụ thuộc vào loại inox ví dụ như inox 201, inox 304, inox 316,…

2/ Inox hộp 60×120 ứng dụng như thế nào? 

Hộp inox 60×120 có nguồn cung từ các nhà máy sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu trực tiếp từ các xưởng của các nước Anh, Pháp, Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản,… Về chất lượng thì tùy cảm nhận và sự yêu thích của người sử dụng mà có sự lựa chọn phù hợp. 

Nhưng về công dụng thì dù có nguồn gốc xuất xứ từ đâu inox hộp 60×120 vẫn có thể ứng dụng cho cả các ngành công nghiệp và lĩnh vực dân dụng trong đời sống. Hộp inox 60×120 có thể chịu được sự tấn công trong môi trường khắc nghiệt, không dẫn điện, không bị nhiễm từ tính như chế biến thực phẩm, làm nhà tiền chế, nhà xưởng, dệt nhuộm, hóa chất, dầu khí, đóng tàu,…

Ứng dụng trong xây dựng, trang trí, chế tạo đồ nội thất

Hay đơn giản là các đồ vật sử dụng trong gia đình, trang trí nội thất, ngoại thất ít chịu sự ảnh hưởng của hóa chất mạnh, nước muối, luôn sáng bóng, đẹp và giữ được độ mới cũng như tính thẩm mỹ lúc ban đầu. Một số ứng dụng trong đời sống như làm dụng cụ pha chế, dụng cụ nhà bếp, đồ trang trí, lan can, tay vịn cầu thang, thiết bị y tế, bàn ghế, kệ tủ,…

3/ Thông số kỹ thuật hộp inox 60×120

Thông số kỹ thuật hộp inox 60×120

  • Kích thước hộp inox (rộng x dài): 60x120mm. 
  • Độ dài hộp: 6m, 9m, 12m (độ dài tiêu chuẩn), cắt theo yêu cầu.
  • Mác thép:  SUS 201, 304, 304L, 316, 316L,…
  • Chủng loại: POSCO, TISCO, LISCO…
  • Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, BV, ISO, SGS…
  • Tiêu chuẩn: AISI, SUS, ASTM, JIS…
  • Độ dày thành ống: từ 1.2mm đến 5.0 mm. 
  • Độ bóng bề mặt: No.4, 2B, BA, HL.
  • Chất lượng hàng: loại I
  • Xuất xứ: Việt Nam,, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ, Pháp, Nhật Bản,…

3.1/ Cách tính khối lượng inox hộp 60×120

Khối lượng hộp chữ nhật inox = [(chiều rộng + chiều dài)/2 – độ dày] x độ dày x 6 x 0.0317

Trong đó: 0.0317 = ( 0.0249 * 4) / 3.14 

Ví dụ:

Khối lượng inox hộp chữ nhật 60x120mm dày 1.2 ly = [(60 + 120)/2 – 1.2] * 1.2 * 6 * 0.0317 = 20.27 (Kg)

3.2/ Bảng trọng lượng inox hộp 60×120

Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6m (kg)
1,20 20,27
1,50 25,25
1,80 30,20
2,00 33,48
2,50 41,61
3,00 49,64
3,50 57,58
4,00 65,43
4,50 73,18
5,00 80,84

3.3/ Thành phần hóa học inox hộp 60×120

Loại inox hộp C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%) Ni (%) Cr (%) Molypden (%)
201 0.15max 1.00 5.50 – 7.50 0.06 0.03 3.50 16.00 – 18.00
202 0.15 max 1.00 7.50 – 10.00 0.06 0.03 4.00 – 6.00 17.00 – 19.00
304 0.08 max 1.00 2.00 0.045 0.03 8.00 – 10.00 17.00 – 19.00
304L 0.03 max 1.00 2.00 0.045 0.03 8.00 – 12.00 18.00 – 20.00
316 0.08 max 1.00 2.00 0.045 0.03 10.00 – 14.00 16.00 – 18.00 2.00 – 3.00
316L 0.03 max 1.00 2.00 0.045 0.03 10.00 – 14.00 16.00 – 18.00 2.00 – 3.00
430 0.12 max 1.00 1.00 0.045 0.03 14.00 – 18.00

Chú thích ký tự viết tắt của các nguyên tố:

  • C: Carbon
  • Si: Silic
  • Mn: Mangan 
  • P: Photpho
  • S: Lưu huỳnh
  • Ni: Niken
  • Cr: Crom
  • Molypden: hợp chất Sắt – Crom – Niken

Về các nguyên tố như Carbon, Silic, Photpho, Lưu huỳnh thì hàm lượng không có sự chênh lệch nhiều thậm chí là tương đương nhau giữa các loại inox. Tuy nhiên về Mangan, Niken, Crom. Molypden thì lại có sự chênh lệch lớn để quyết định nên đặc tính chống ăn mòn khác nhau giữa các loại inox. Càng có nhiều hàm lượng Niken và Crom thì khả năng chống rỉ sét, oxy hóa càng cao và ngược lại. Vậy nên, có thể dựa vào bảng thành phần để xác định được đặc tính của từng loại inox.

 

Sản phẩm khác

VÊ INOX / thép hình v inox

VÊ INOX / thép hình v inox

V inox 201,V inox 304, V inox 316

254 Lượt xem

0912.186.345
LÁP VUÔNG INOX - INOX LÁP VUÔNG - THANH VUÔNG ĐẶC INOX

LÁP VUÔNG INOX - INOX LÁP VUÔNG - THANH VUÔNG ĐẶC INOX

Láp inox vuông10, láp inox vuông15, inox láp vuông

542 Lượt xem

0912.186.345
ỐNG INOX / thép inox ống

ỐNG INOX / thép inox ống

inox ống tròn 201, ống inox 201, ống inox 304, ống inox 316, ống inox 403 tiêu...

670 Lượt xem

0912.186.345

Support Online(24/7) 0912.186.345