Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp: Ống thép (gồm thép ống đen, ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống thép mạ kẽm); tôn cuộn mạ kẽm và tôn cán nóng, cán nguội các loại, thép hộp, thép tròn đặc, thép hình... trong đó, ống thép là dòng sản phẩm chủ lực, sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ, Nhật Bản và Anh Quốc. Sản phẩm ống thép mang thương hiệu Thép Nam Á luôn là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng trong cả nước.
Dưới đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm tham khảo. Để được báo giá chính xác nhất theo thời điểm quý anh chị khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0912 186 345
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hộp mạ kẽm | |||||
1 | Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6 | 3.45 | 21.000 | 72.450 |
2 | Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6 | 3.77 | 21.000 | 79.170 |
3 | Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6 | 4.7 | 21.000 | 98.700 |
4 | Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6 | 2.41 | 21.000 | 50.610 |
5 | Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1,1 | 6 | 2.63 | 21.000 | 55.230 |
6 | Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1,4 | 6 | 3.25 | 21.000 | 68.250 |
7 | Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1,0 | 6 | 2.74 | 21.000 | 57.540 |
8 | Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1,1 | 6 | 3.04 | 21.000 | 63.840 |
9 | Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1,4 | 6 | 3.78 | 21.000 | 79.380 |
10 | Thép hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6 | 3.54 | 21.000 | 74.340 |
11 | Thép hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6 | 3.87 | 21.000 | 81.270 |
12 | Thép hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6 | 4.83 | 21.000 | 101.430 |
13 | Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6 | 5.43 | 21.000 | 114.031 |
14 | Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6 | 7.47 | 21.000 | 156.871 |
15 | Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 6 | 9.44 | 21.000 | 198.241 |
16 | Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1,0 | 6 | 4.48 | 21.000 | 94.080 |
17 | Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1,1 | 6 | 4.91 | 21.000 | 103.110 |
18 | Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x1,2 | 6 | 5.33 | 21.000 | 111.931 |
19 | Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1,0 | 6 | 6.84 | 21.000 | 143.641 |
20 | Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6 | 7.45 | 21.000 | 156.451 |
21 | Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6 | 11.98 | 21.000 | 251.581 |
22 | Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1,8 | 6 | 7.75 | 21.000 | 162.751 |
23 | Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2,0 | 6 | 13.23 | 21.000 | 277.831 |
24 | Thép hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1,0 | 6 | 5.43 | 21.000 | 114.031 |
25 | Thép hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1,1 | 6 | 5.94 | 21.000 | 124.741 |
26 | Thép hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1,4 | 6 | 7.47 | 21.000 | 156.871 |
27 | Thép hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 | 6 | 14.53 | 21.000 | 305.131 |
28 | Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 | 6 | 8.25 | 21.000 | 173.251 |
29 | Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 | 6 | 9.05 | 21.000 | 190.051 |
30 | Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 | 6 | 11.43 | 21.000 | 240.031 |
31 | Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6 | 16.05 | 21.000 | 337.052 |
32 | Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 | 6 | 10.09 | 21.000 | 211.891 |
33 | Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 | 6 | 15.38 | 21.000 | 322.982 |
34 | Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 6 | 19.61 | 21.000 | 411.812 |
35 | Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 6 | 21.7 | 21.000 | 455.702 |
36 | Thép hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 | 6 | 7.31 | 21.000 | 153.511 |
37 | Thép hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 | 6 | 8.02 | 21.000 | 168.421 |
38 | Thép hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 6 | 10.11 | 21.000 | 212.311 |
39 | Thép hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 | 6 | 14.17 | 21.000 | 297.571 |
40 | Thép hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 | 6 | 10.09 | 21.000 | 211.891 |
41 | Thép hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 | 6 | 12.74 | 21.000 | 267.541 |
42 | Thép hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 6 | 16.22 | 21.000 | 340.622 |
43 | Thép hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 | 6 | 17.94 | 21.000 | 376.742 |
44 | Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 | 6 | 19.33 | 21.000 | 405.932 |
45 | Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 | 6 | 20.68 | 21.000 | 434.282 |
46 | Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 | 6 | 23.01 | 21.000 | 483.212 |
47 | Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 6 | 27.34 | 21.000 | 574.143 |
48 | Thép hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 | 6 | 15.38 | 21.000 | 322.982 |
49 | Thép hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 | 6 | 19.61 | 21.000 | 411.812 |
50 | Thép hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 | 6 | 21.7 | 21.000 | 455.702 |
Thép hộp đen
Loại thép hộp đen là loại thép có màu nguyên bản sau khi được sản xuất, chúng chỉ được phun bên ngoài lớp chống oxy hóa. hộp được mạ kẽm và thép hộp đen. Thép có độ cứng cao, chịu lực tốt, nhưng có tuổi thọ thấp khi sử dụng ngoài trời. Đặc biệt đối với thép hộp đen có giá thành thấp nên dễ dàng cho khách hàng lựa chọn.
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Ứng dụng của thép hộp cũng rất đa dạng và rộng rãi, như để làm khung sườn mái nhà, làm hàng rào bao quanh các công trình dân dụng. Ngoài ứng dụng trong xây dựng thì thép hộp còn ứng dụng trong ngành vận tải như làm khung của xe oto, xe đạp...và một số những ứng dụng tiêu biểu trong ngành công nghiệp gia dụng.
Thép hộp là sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hòa Phát là tập đoàn lớn có uy tín trên thị trường thép trong nước cũng như thị trường thế giới. Các tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm thép hộp là tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500.....nên chất lượng của mỗi sản phẩm luôn tốt nhất và đảm bảo chất lượng cũng như sự vững chắc cho mọi công trình.