Thép hộp chữ nhật 250x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x250x10ly/mm/li mác Q235B
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 250x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ...
5 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 250x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x250x6ly/mm/li mác Q235B
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 250x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ...
10 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 250x150x5ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x250x5ly/mm/li mác Q235B
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 250x150x5ly/mm/li - Thép hộp chữ...
9 Lượt xem
Xem chi tiếtThép tấm 65Mn / TẤM 65Mn
Thép tấm 65Mn là một trong các quy cách thép của thép đàn hồi 65Mn, thép đàn hồi 65Mn là sản phẩm thép được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
Lý do được gọi là thép tấm 65Mn là trong thành phần thép có chứa hàm lượng lớn Mangan giúp tạo độ cứng, bền và có độ dãn cao.
Thành phần hóa học trong thép tấm 65Mn
C(%) | 0.62-0.70 | Si(%) | 0.17-0.37 | Mn(%) | 0.90-1.20 | P(%) | ≤0.035 |
S(%) | ≤0.035 | Cr(%) | 0.25max | Ni(%) | 0.25max | ||
Tính chất vật lý thép chịu mài mòn 65Mn, 65G:
Tensile strength | Conditions to yield strength | Elongation | Reduction sof area | Hardness (Hot Rolled) | Hardness (Cold Drawn) |
σb (MPa):≥980 | σ0.2 (MPa):≥785 | δ 5 (%):≥8 | ψ (%):≥30 | ≤302HB; |
Với những thông số kỹ thuật cho thép tấm 65Mn như sau:
Dày: 8.0mm – 40mm
Rộng: 1250mm – 2000mm
Dài: tùy theo yêu cầu sẽ cắt riêng cho quý khách hàng khi mua.
Những ưu điểm của thép tấm 65Mn bạn không thể bỏ qua:
Thép tấm 65Mn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hàng đầu nên có khả năng chịu mài mòn tốt, không bị ảnh hưởng nhiều bởi nhiệt độ như những loại thép đàn hồi khác.
Đồng thời với đặc tính dễ tạo hình nên cho phép có nhiều ứng dụng khác nhau như ở dạng thanh, dạng ống…
Cũng nhờ vậy mà có thể cắt gọt, chỉnh sửa nhanh chóng và dễ dàng, lại dễ hàn với những thiết bị với vật liệu khác, tính ứng dụng cao.
Đặc biệt không thể nói đến, không chỉ đàn hồi mà bề mặt thép tấm 65Mn cũng cứng cáp, chịu được lực gấp 20 lần thép.
Điều quan trọng cuối cùng đó là thép tấm 65Mn giúp cho những thiết bị được nâng cao thiết bị và giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và gia công.
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép 65Mn là thép tấm hàm lượng carbon cao được sử dụng trong sản xuất lò xo phẳng tiết diện nhỏ, lò xo tròn, đồng hồ, vv Nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất vòng lò xo, lò xo van, giảm xóc, lau sậy và lò xo phanh.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM 65MN
Thành phần nguyên tố % | ||||||||
Mác thép | C | Si | Mn | P (≤) | S (≤) | Cr (≤) | Ni (≤) | Cu (≤) |
65Mn | 0.62-0.70 | 0.17-0.37 | 0.90-1.20 | 0.030 | 0.030 | 0.25 | 0.35 | 0.25 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM 65Mn
Mức thép | Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Giảm diện tích | Brinell Hardness ≤ |
65Mn | 980 MPa | ≥785MPa | ≥8.0 | ≥30 | 302 HBW |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM 65MN
Thành phần hóa học % | ||||||||||
Mác thép | C | Si | Mn | P (≤) | S (≤) | Cr | Ni (≤) | Cu (≤) | Mo | V |
65Mn | 0.62-0.70 | 0.17-0.37 | 0.90-1.20 | 0.030 | 0.030 | ≤ 0.25 | 0.35 | 0.25 | – | – |
1065 | 0.60-0.70 | 0.60-0.90 | 0.040 | 0.050 | – | – | (0.20) | – | – | |
1075 | 0.70-0.80 | 0.40-0.70 | 0.040 | 0.050 | – | – | (0.20) | – | – | |
1095 | 0.90-1.03 | 0.30-0.50 | 0.040 | 0.050 | – | – | (0.20) | – | – | |
5160 | 0.56-0.61 | 0.15-0.35 | 0.75-1.00 | 0.035 | 0.040 | 0.70-0.90 | – | (0.30) | – | – |
SK5 | 0.80-0.90 | 0.10-0.35 | 0.10-0.50 | 0.030 | 0.030 | 0.30 | 0.25 | 0.25 | – | – |
8Cr13Mov | 0.70-0.80 | 1.00 | 1.00 | 0.040 | 0.030 | 13.00-14.50 | 0.60 | 0.10-0.30 | 0.10-0.25 |
Nhiệt luyện
- Luyện thép tại nhiệt độ: 830±20 °C (làm lạnh trong dầu)
- Nhiệt độ ram: 540±50 °C
- Tiến trình ủ thép: ủ thép tại nhiệt độ 860 ± 10 °C, giữ nhiệt 45-60 phút, làm lạnh trong lò 750 ± 10 °C, cách nhiệt 3-3.5h, sau đó làm lạnh trong lò tới 650-660 °C, và sau đó làm nguội ra khỏi lò hoặc đưa vào hố cách nhiệt làm lạnh chậm.
Thép 65Mn là thép tấm hàm lượng carbon cao được sử dụng trong sản xuất lò xo phẳng tiết diện nhỏ, lò xo tròn, đồng hồ, vv Nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất vòng lò xo, lò xo van, giảm xóc, lau sậy và lò xo phanh.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM 65MN
Thành phần nguyên tố % | ||||||||
Mác thép | C | Si | Mn | P (≤) | S (≤) | Cr (≤) | Ni (≤) | Cu (≤) |
65Mn | 0.62-0.70 | 0.17-0.37 | 0.90-1.20 | 0.030 | 0.030 | 0.25 | 0.35 | 0.25 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM 65Mn
Mức thép | Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Giảm diện tích | Brinell Hardness ≤ |
65Mn | 980 MPa | ≥785MPa | ≥8.0 | ≥30 | 302 HBW |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM 65MN
Thành phần hóa học % | ||||||||||
Mác thép | C | Si | Mn | P (≤) | S (≤) | Cr | Ni (≤) | Cu (≤) | Mo | V |
65Mn | 0.62-0.70 | 0.17-0.37 | 0.90-1.20 | 0.030 | 0.030 | ≤ 0.25 | 0.35 | 0.25 | – | – |
1065 | 0.60-0.70 | 0.60-0.90 | 0.040 | 0.050 | – | – | (0.20) | – | – | |
1075 | 0.70-0.80 | 0.40-0.70 | 0.040 | 0.050 | – | – | (0.20) | – | – | |
1095 | 0.90-1.03 | 0.30-0.50 | 0.040 | 0.050 | – | – | (0.20) | – | – | |
5160 | 0.56-0.61 | 0.15-0.35 | 0.75-1.00 | 0.035 | 0.040 | 0.70-0.90 | – | (0.30) | – | – |
SK5 | 0.80-0.90 | 0.10-0.35 | 0.10-0.50 | 0.030 | 0.030 | 0.30 | 0.25 | 0.25 | – | – |
8Cr13Mov | 0.70-0.80 | 1.00 | 1.00 | 0.040 | 0.030 | 13.00-14.50 | 0.60 | 0.10-0.30 | 0.10-0.25 |
Nhiệt luyện
- Luyện thép tại nhiệt độ: 830±20 °C (làm lạnh trong dầu)
- Nhiệt độ ram: 540±50 °C
- Tiến trình ủ thép: ủ thép tại nhiệt độ 860 ± 10 °C, giữ nhiệt 45-60 phút, làm lạnh trong lò 750 ± 10 °C, cách nhiệt 3-3.5h, sau đó làm lạnh trong lò tới 650-660 °C, và sau đó làm nguội ra khỏi lò hoặc đưa vào hố cách nhiệt làm lạnh chậm.
Bảng tồn kho mới cập nhật:
Stt | TÊN HÀNG VÀ QUY CÁCH | ĐVT | SỐ LƯỢNG | Ghi chú |
Thép lá 65G 1,6x915x2500 | tờ | 101 | ||
Thép lá 65G 1,6x915x4385 | tờ | 1 | ||
Thép lá 65G 2x1170x3000 | tờ | 2 | ||
Thép lá 65G 2x1170x2000 | tờ | 1 | ||
Thép lá 65G 2x1260x2500 | tờ | 92 | ||
Thép lá 65G 2x1260x3450 (mau 500×250) | tờ | 1 | ||
Thép lá 65G 2x1260x2800 (mau 200×200) | tờ | 1 | ||
Thép lá 65G 2x965x2500 | tờ | 386 | ||
Thép lá 65G 2x965x2030 (mau 240×240 + 230×200) | tờ | 1 | ||
Thép lá 65G 2x955x300 | tờ | 1 | ||
Thép lá 65G 2,5x930x2000 | tờ | 81 | ||
Thép lá 65G 2,5x930x1060 | tờ | 60 | ||
Thép lá 65G 2,5x930x1030 | tờ | 1 | ||
Thép lá 65G 2,5x930x960 | tờ | 1 | ||
Thép lá 65G 3x1170x3000 (xấu) | tờ | 1 | ||
Thép lá 65G 3x970x2500 | tờ | 58 | ||
Thép lá 65G 3x970x3000 | tờ | 58 | ||
Thép tấm 65G 4x1500x6000 | tờ | 70 | ||
Thép tấm 65G 4x1500x3500 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 4x1500x1960 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 4x1500x1800 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 4,2x1185x6000 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 4,2x1185x4030 (mau 540×300) | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 4,2x1030x6000 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 4,2×950 (2 cuộn) | kg | 17860 | ||
Thép tấm 65G 4,5x925x6000 | tờ | 47 | ||
Thép tấm 65G 4,5x925x5960 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 5x1250x6000 | tờ | 14 | ||
Thép tấm 65G 5x1250x4800 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 5x1250x4300 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 5x1500x6000 | tờ | 106 | ||
Thép tấm 65G 5x1500x4500 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 6x1500x6000 | tờ | 38 | ||
Thép tấm 65G 6x1500x550 (mau 100×100) | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 6x1300x6000 | tờ | 57 | ||
Thép tấm 65G 6x1300x3000 | tờ | 8 | ||
Thép tấm 65G 6x1300x2600 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 6x1300x2000 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 6x1300x1000 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 6x1300x130 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 7x1500x6000 | tờ | 42 | ||
Thép tấm 65G 7x1500x1500 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 7x1500x1200 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 8x1250x6000 | tờ | 3 | ||
Thép tấm 65G 8x1500x6000 | tờ | 41 | ||
Thép tấm 65G 8x1500x4400 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 8x1500x1400 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 8x1500x2300 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 10x2000x6000 | tờ | 3 | ||
Thép tấm 65G 10x2000x2000 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 10x2000x1970 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 10x2000x780 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 12x2000x6000 | tờ | 15 | ||
Thép tấm 65G 14x2000x6000 | tờ | 6 | ||
Thép tấm 65G 14x2000x2570 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 14x2000x1500 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 16x2000x6000 | tờ | 15 | ||
Thép tấm 65G 18x2000x6000 | tờ | 4 | ||
Thép tấm 65G 18x2000x2500 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 20x2000x6000 | tờ | 12 | ||
Thép tấm 65G 20x2000x3000 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 20x2000x2400 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 22x2000x6000 | tờ | 7 | ||
Thép tấm 65G 25x2000x6000 | tờ | 4 | ||
Thép tấm 65G 25x2000x3000 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 25x1450x6000 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 30x2000x1480 (bi nut 1 duong cong , mau 1030×170) | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 35x2000x6000 | tờ | 2 | ||
Thép tấm 65G 35x2000x2660 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 40x2000x6000 | tờ | 3 | ||
Thép tấm 65G 40x2000x2505 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 50x2240x7000 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 50x2240x7075 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 60x2100x6295 | tờ | 1 | ||
Thép tấm 65G 60x2100x6440 | tờ | 1 |
Ứng dụng của thép tấm 65Mn là gì?
Thép tấm 65Mn nhờ vào tính đàn hồi của mình thì được ứng dụng trong làm lò xo vòng, lò xo van, giảm xóc, lau sậy và lò xo phanh.
Thép tấm 65Mn còn được sử dụng nhiều trong quá trình sản xuất gia công nhà máy xi măng, nhiệt điện, thủy điện, khai thác đá…
Lưu ý :
Tuy thép tấm 65Mn có đặc tính về độ bền và co giãn cao nhưng lại nhạy nhiệt và có tính giòn do ram. Và khi được làm nguội trong nước thì sẽ hình thành các vết nứt.
Nên khi ứng dụng thì nên chú ý về điều kiện nhiệt độ để bảo vệ tính bền vững của thép tấm 65Mn trong quá trình sử dụng.
Sản phẩm khác
Thép tấm Q235, TẤM Q235
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...
1239 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm S355Jr / tấm s355jr
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...
1346 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...
969 Lượt xem
0912.186.345