Thép hộp chữ nhật 200x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x6ly/mm/li mác Q235B SS400
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ...
9 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 200x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x10ly/mm/li mác Q235B SS400
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ...
16 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 200x150x8ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x8ly/mm/li mác Q235B
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x8ly/mm/li - Thép hộp chữ...
15 Lượt xem
Xem chi tiếtTHÉP TẤM A36
Thép tấm A36 / Thép Tấm A36 Nhật Bản / Thép Tấm A36 Hàn Quốc đạt tiêu chuẩn ASTM có nhiều hãng sản xuất như là: Posco , Hyundai Hàn Quốc, Nippon, Kobe, JFE Nhật Bản. Thép tấm a36 còn được viết tắt là theptama36.
Thông tin chi tiết sản phẩm thép tấm A36
MÁC THÉP | A36 - SS400 - S235JR - Q235B - ST44-2 |
TIÊU CHUẨN | ASTM - JiS G3101 - EN10025 - GB/T700 - DIN 171000 |
ỨNG DỤNG | Thép tấm A36 , SS400, S235JR, Q235B, là loại thép kết cấu chung đươc sử dụng rộng rãi trong ngành xay dựng nhà xưởng, quảng cáo, cầu đường, cầu cảng, đóng tàu thuyền, ngành công nghiệp ô tô , cơ khí chế tạo và nhiều ứng dụng khác .. |
XUẤT XỨ | Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc - Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày : 3.0mm - 120mm |
Rộng : 1500 - 3500mm | |
Dài : 6000 - 12000mm |
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép tấm A36 được sản xuất theo quy trình cán nóng, nồng độ cacbon là thấp nhất trong các loại thép, tuy nhiên thép tấm A36 được sử dụng rộng rãi trong cơ khí công nghiệp và xây dựng.
Thép tấm A36 có thành phần hóa học và cơ lý tính tương đương với SS400, Q235, CT3.
Thép tấm A36 là gì?
Thép tấm A36, AH36 là loại thép tấm hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn ASTM A36 được sản xuất tại các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, …vvv.
Thông số kỹ thuật và ứng dụng thép tấm A36.
Thành phần hóa học:
Tiêu Chuẩn /Mác Thép | Thành phần Hóa chất Composition(%) | ||||
C | MN≥ | Si | P | S | |
ASTM A36 | 0.26 | 0.4-0.9 | 0.4 | 0.04 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Tiêu Chuẩn /Mác Thép | Độ bền kéo Strength(MPa) | Năng suất Strength(MPa) | % Kéo dài trong 2 in.(50mm) phút | Tác động đến thử nghiệm Temperature(°C) |
ASTM A36 | 400-650 | 250 | 20 | +20,0,-20 |
Ứng dụng:
Thép tấm A36 có độ bền kéo cao nên dể dàng trong việc cắt uốn, ,tạo hình, có tính hàn tốt nên thường được sử dụng rộng rài trong ngành đóng tàu biển có trọng tải lớn. Gia công chế tạo các loại bồn chứa, bể chứa, bồn chứa hóa chất..vvv.
Ngoài ra thép tấm A36 còn được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu thép, chế tạo nhà xưởng, gia công cắt chặt.
Thép tấm A36 cho kết cấu thép, nhà xưởng, cơ khí, đóng tàu
Bảng báo giá và quy cách thép tấm A36:
Mác thép | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Đơn giá (đ/kg) |
A36 | 3 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | Liên hệ |
4 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | ||
5 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | ||
6 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | ||
8 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | ||
9 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | ||
10 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
12 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
13 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
14 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
15 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
16 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
18 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
20 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
22 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
25 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
28 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
30 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
32 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
34 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
35 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
36 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
38 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
40 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
44 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
45 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
50 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
55 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
60 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
65 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
70 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
75 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
80 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
82 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
85 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
90 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
95 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
100 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
110 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
120 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
150 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
180 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | ||
200 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline hoặc gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.
Sản phẩm khác
Thép tấm Q235, TẤM Q235
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...
1275 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm S355Jr / tấm s355jr
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...
1359 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...
994 Lượt xem
0912.186.345