Thép hộp chữ nhật 200x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x6ly/mm/li mác Q235B SS400
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ...
9 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 200x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x10ly/mm/li mác Q235B SS400
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ...
15 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 200x150x8ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x8ly/mm/li mác Q235B
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x8ly/mm/li - Thép hộp chữ...
14 Lượt xem
Xem chi tiếtTHÉP TẤM C45
Thép Tấm C45
- Thép Tấm C45, thép EN 10083 C45, theo tiêu chuẩn EN10083, được gọi là thép cacbon cao.
- Thép C45 là loại thép không hợp kim được sử dụng trong thiết kế sản xuất kỷ thuật công nghiệp.
Tiêu chuẩn tấm thép C45 Cacbon.
C45 EN 10083-2 Số: 1.0503 |
Tên các loai thép phổ biến |
JIS G 4051 |
S45C |
DIN 17200 |
C45 |
NFA 33-101 |
AF65-C45 |
UNI 7846 |
C45 |
BS 970 |
070 M 46 |
UNE 36011 |
C45k |
SAE J 403-AISI |
1045/1046 |
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, DIN, AISI, EN, BS, JIS,…
- Nguồn gốc xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Anh, Hoa Kỳ,…
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép tấm C45 là thép Cacbon cao, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn EN 10083. Với những ưu điểm vượt trội như khả năng chịu áp lực lớn, chống ăn mòn cực tốt, độ dẻo cao thép C45 được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng, ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất cơ khí, chế tạo ô tô, bể chứa nhiên liệu,…
Tấm thép C45 được nhập khẩu từ các nước chuyển sản xuất thép như Mỹ, Anh, Đức, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Ấn Độ,…
Thành phần hóa học chủ yếu tấm thép C45
Mác thép |
C (%) min-max |
Si (%) min-max |
Mn (%) min-max |
P (%) tối đa |
S (%) tối đa |
Cr (%) min-max |
C45 |
0,42-0,50 |
0,15-0,35 |
0,50-0,80 |
0,025 |
0,025 |
0,20-0,40 |
Tính chất vật lý của tấm thép C45
Mác thép | Điều kiện | Yield Strength (Mpa) | Sức căng (Mpa) | Elon-gation A5 (%) | Độ cứng HRC | Nhiệt độ | Benda- khả năng | Độ dày danh nghĩa, t | |
1.95mm≤t≤10.0mm | |||||||||
Cán | Nung | ||||||||
C45 | Cán | 460 | 750 | 18 | 58 | 820 | Bán kính uốn cong (≤90 °) | 2,0 x t | 1,0 × t |
Nung | 330 | 540 | 30 | 55 | 860 | ||||
Nước ngập nước | 2270 | ||||||||
Dầu ngập | 1980 |
Những ưu điểm chính:
- Có độ vững chắc cao.
- Có độ chống ăn mòn lớn từ môi trường.
- Có độ bền vững, dẻo dai.
Những ứng dụng chính của tấm thép C45:
- Thép C45 là vật liệu thép chắc chắn, có độ vững chắc cao, chuyên được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, ô tô, tàu hỏa, hóa dầu, máy móc công nông nghiệp, năng lượng và đóng tàu…
- Thép tấm C45 được sử dụng làm công cụ có độ chính xác cao, chống mài mòn, làm đầu khoan, đục đặc biệt có độ bền vững.
- Thép C45 được dùng làm công cụ gia công như phay, khoan bít, cưa và các công cụ gia công kim loại, gia công gỗ…
- Đây cũng là loại thép tấm có thể sử dụng để sản xuất các loại đùn thép dùng để ép gạch, đầu ép đùn lạnh, khuôn nhựa, khuôn đùn, khuôn đúc có tuổi thọ cao, khuôn có độ chính xác cao.
- Tấm C45 cũng được làm sử dụng các loại khuôn đúc đặc biệt như khuôn đúc thép, sản xuất thùng container, thùng xe tải, thùng hàng, mui xe, các chi tiết máy, bồn, bể chứa, vách ngăn, máng chứa…
Thông số chi tiết của thép tấm C45
- Độ dày của tấm: từ 2 đến 80 ly.
- Khổ rộng tấm: 1200, 1250, 1500, 2000, 2500, 3000, 3500 mm.
- Chiều dài tấm: 2500, 6000, 9000, 12000 mm hoặc cuộn.
Tùy thuộc vào độ dày mà thép C45 sẽ có khổ rộng và chiều dài phù hợp.
Ưu điểm nổi bật của thép C45
- Giúp cho các công trình xây dựng vững chắc hơn
- Khả năng chống ăn mòn cao
- Dễ dàng sử dụng, lắp đặt.
Ứng dụng của thép tấm C45
Thép C45 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, phải kể đến như:
- Được sử dụng chủ yếu trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, không gian xây dựng…
- Được sử dụng làm đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren yêu cầu độ chính xác cao.
- Làm các công cụ gia công như cắt phay, khoan, vít vòi, cưa vòng và các công cụ gia công kim loại khác.
Thép tấm C45 chính là sự lựa chọn hoàn hảo mà bạn không nên bỏ qua. Để giải đáp thêm các thắc mắc khác cũng như bảng báo giá chi tiết về thép tấm C45 quý khách hàng vui lòng liên hệ với THÉP NAM Á theo hotline 0912186345, chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất.
Bảng báo giá và quy cách thép tấm C45:
Thép tấm C45, S45C | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Đơn giá(đ/kg) |
C45, S45C | 3 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | Liên hệ |
4 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
5 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
6 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
8 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
10 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
12 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
14 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
16 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
18 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
20 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
22 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
25 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
28 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
30 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
32 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
34 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
35 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
36 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
38 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
40 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
44 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
45 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
50 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
55 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
60 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
65 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
70 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
75 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
80 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
82 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
85 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
90 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
95 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
100 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
110 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
120 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
150 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
180 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
200 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 |
Sản phẩm khác
Thép tấm Q235, TẤM Q235
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...
1275 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm S355Jr / tấm s355jr
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...
1358 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...
994 Lượt xem
0912.186.345