Thép hộp chữ nhật 200x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x6ly/mm/li mác Q235B SS400
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ...
9 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 200x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x10ly/mm/li mác Q235B SS400
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ...
15 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 200x150x8ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x8ly/mm/li mác Q235B
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x8ly/mm/li - Thép hộp chữ...
15 Lượt xem
Xem chi tiếtTHÉP TẤM CÁN NÓNG Q345
THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345 là một loại thép hợp kim theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là một loại thép đặc biệt có cường độ cao, sản xuất bằng quy trình cán nóng. Thép Q345 hiện nay có thể nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Thái Lan, EU, Malaysia. Với tính chất của mình, THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345 được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí và chế tạo, kết cấu, hàn, đinh tán trong cầu và dựng các tòa nhà khung thép, dựng nhà xưởng.
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…
Chủng loại: Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E…
Đặc điểm kỹ thuật: Thép tấm Q345 thuộc loại thép 16Mn, thường sản xuất ở dạng cán nóng, thép tấm cán nóng, thép cuộn cán nóng.
Quy cách:
- Độ dày : 3mm – 300mm
- Chiều rộng : 750 – 2500 mm
- Chiều dài : 6000 – 12000mm
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345 là gì?
THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345 là một loại thép hợp kim theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là một loại thép đặc biệt có cường độ cao, sản xuất bằng quy trình cán nóng. THÉP TẤM CÁN NÓNG Q3455 hiện nay có thể nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Thái Lan, EU, Malaysia. Với tính chất của mình, thép Q345 được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí và chế tạo, kết cấu, hàn, đinh tán trong cầu và dựng các tòa nhà khung thép, dựng nhà xưởng.
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm Q345
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…
Chủng loại: Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E…
Đặc điểm kỹ thuật: Thép tấm Q345 thuộc loại thép 16Mn, thường sản xuất ở dạng cán nóng, thép tấm cán nóng, thép cuộn cán nóng.
Quy cách:
- Độ dày : 3mm – 300mm
- Chiều rộng : 750 – 2500 mm
- Chiều dài : 6000 – 12000mm
-
Tiêu chuẩn THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345 và bảng quy cách thép q345
THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345 là một trong những loại thép mà được sử dụng nhiều hiện nay. Nó có rất nhiều các tiêu chuẩn và bảng quy cách q345 khác nhau.
Tính chất cơ học thép tấm tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn thép Thép lớp Sức mạnh năng suất Mpa Bản đồ Stretch Tensile Độ giãn dài (%) Q345 A 345 470 ~ 630 21 B 345 470 ~ 630 21 C 345 470 ~ 630 21 D 345 470 ~ 630 21 E 345 470 ~ 630 21 Ưu điểm và ứng dụng của THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345
Thép tấm Q345 được các giới chuyên gia và các khách hàng trên khắp thế giới. Đang được đánh giá cao với các ưu điểm tuyệt vời hiếm có do thành phần hóa học Q345. Và cũng như về mặt cấu tạo, quy trình sản xuất vô cùng đặc biệt của nó.
Bao gồm: Có tính cơ học cùng với kết cấu hàn toàn diện. Và hiệu suất tốt trong kết cấu, rất dễ dàng tạo khuôn và dễ hàn, gia công sản phẩm, thiết bị. Và có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 o C.
Nhờ với những lợi ích khác biệt này chính vì vậy thép tấm Q345 thường ứng dụng để:
+ Sản xuất bình áp lực thấp, bể chứa dầu, nồi hơi, thùng chứa áp lực và các bồn chứa thép.
+ Chế tạo xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, và các bộ phận cơ khí…
+ Kết cấu hàn trong sản xuất tàu và đường sắt và xe cộ.
+ Làm cấu trúc kèo cột trong lĩnh vực lắp đặt các nhà thép tiền chế, gia công uốn thành thép hình, thép hộp, thép ống…
Mác THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345
THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E là thuộc loại thép 16Mn (Mangan). Đây là loại thép hợp kim thấp chuẩn của Trung Quốc.
Và mác thép q345 là một trong những phần khá quan trọng. Khi chúng ta nắm được mác thép q345 thì việc chúng ta chọn được loại thép phù hợp trong quá trình xây dụng sẽ tốt. Mác thép q345 như sau:
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép q345 có đặc tính kỹ thuật như sau:
Mác thép Q345
Thành phần hóa học (%) C max Si max Mn max P max S max V max Nb max Ti max Q345 A 0.20 0.50 1.70 0.035 0.035 0.15 0.07 0.20 Q345 B 0.20 0.50 1.70 0.035 0.035 0.15 0.07 0.20 Q345 C 0.20 0.50 1.70 0.035 0.035 0.15 0.07 0.20 Q345 D 0.20 0.50 1.70 0.035 0.035 0.15 0.07 0.20 Q345 E 0.20 0.50 1.70 0.035 0.035 0.15 0.07 0.20 Mác thép q345 Đặc tính cơ lý
Mác thép q345 A/B/C/D có tính cơ lý như sau:
Mác thép Q345 Đặc tính cơ lý Temp 0 C YS Mpa TS Mpa EL % Q345 A ≥345 470 ~ 630 20 Q345 B 20 ≥345 470 ~ 630 20 Q345 C 0 ≥345 470 ~ 630 21 Q345 D -20 ≥345 470 ~ 630 21 Q345 E -40 ≥345 470 ~ 630 21 -
Bảng quy cách thép q345
STT Bảng quy cách thép tấm tiêu chuẩn Thép tấm q345 Dày (mm) Chiều rộng Chiều dài 1 Thép tấm q345 3 1500 – 2000 6000 – 12.000 2 Thép tấm q345 4 1500 – 2000 6000 – 12.000 3 Thép tấm q345 5 1500 – 2000 6000 – 12.000 4 Thép tấm q345 6 1500 – 2000 6000 – 12.000 5 Thép tấm q345 8 1500 – 2000 6000 – 12.000 6 Thép tấm q345 9 1500 – 2000 6000 – 12.000 7 Thép tấm q345 10 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 8 Thép tấm q345 12 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 9 Thép tấm q345 13 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 10 Thép tấm q345 14 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 11 Thép tấm q345 15 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 12 Thép tấm q345 16 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 13 Thép tấm q345 18 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 14 Thép tấm q345 20 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 15 Thép tấm q345 22 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 16 Thép tấm q345 24 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 17 Thép tấm q345 25 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 18 Thép tấm q345 28 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 19 Thép tấm q345 30 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 20 Thép tấm q345 32 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 21 Thép tấm q345 34 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 22 Thép tấm q345 35 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 23 Thép tấm q345 36 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 24 Thép tấm q345 38 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 25 Thép tấm q345 40 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 26 Thép tấm q345 44 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 27 Thép tấm q345 45 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 28 Thép tấm q345 50 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 29 Thép tấm q345 55 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 30 Thép tấm q345 60 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 31 Thép tấm q345 65 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 32 Thép tấm q345 70 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 33 Thép tấm q345 75 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 34 Thép tấm q345 80 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 35 Thép tấm q345 82 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 36 Thép tấm q345 85 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 37 Thép tấm q345 90 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 38 Thép tấm q345 95 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 39 Thép tấm q345 100 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000 40 Thép tấm q345 110 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Đây là bảng quy cách của thép tấm q345. Các bạn có thể tham khảo để có thể lựa chọn kích thước sao cho phù hợp nhất có thể phù hợp với lại mục đích sử dụng của mình. Và nếu như các bạn muốn thì đơn vị cung cấp sẽ cắt thép bản mã ra theo ra như tiêu chuẩn với lại kích thước và khối lượng mong muốn của khách hàng.
Thép tấm Q345 là một trong những loại thép phổ biến nhất trên thị trường sắt thép. Thép được ứng dụng vào rất nhiều ngành nghề, lĩnh vực thực tiễn nhờ cấu tạo cùng các ưu điểm vượt trội của mình.
Thép tấm Q345 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực từ cơ khí, chế tạo đến xây dựng, giao thông… Loại thép này sở hữu kết cấu hợp kim thấp nhờ vậy sẽ có đặc tính cơ học và vật lý rất tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, độ dẻo dai và khả năng đàn hồi cao. Chính vì vậy, hiện nay rất nhiều ngành nghề sử dụng thép tấm Q345 nói chung và các chủng loại khác của nó như thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D vào nhiều mục đích, bao gồm:
- Sản xuất bình áp thấp, bể chứa dầu, thùng, nồi hơi, thùng chứa áp lực;
- Vật liệu dựng khung nhà, bồn chứa thép, nhà máy xi măng;
- Vật liệu sản xuất nhiều loại xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, đóng tàu, container, sàn xe, xe lửa…;
- Chế tạo các bộ phận cơ khí, khuôn mẫu trong cơ khí và xây dựng.
- Gia công kết cấu thép
- Các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ…
Sự khác biệt về ứng dụng của thép tấm Q345 và thép tấm Q235
Vì các thành phần của hợp kim của thép tấm Q345 và Q235 khác nhau, các ứng dụng của chúng cũng vì thế mà khác nhau.
Thép kết cấu cacbon Q235 được làm từ kim loại không có yêu cầu cao về sức bền của thép, do đó thường dùng để làm cần trục, thanh nối, móc, khớp nối, bu lông và đai ốc, tay áo, trục và các bộ phận hàn.
Trong khi đó, Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp có đặc tính cơ học – vật lý tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, độ dẻo và khả năng hàn cao, do đó chủ yếu được sử dụng trong bình áp lực thấp, bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí. Thép tấm Q345 luôn luôn được vận chuyển trong trạng thái cán nóng hoặc chuẩn hóa, có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ lên tới trên 40℃.
THÉP NAM Á – Đơn vị chuyên cung cấp thép tấm Q345 uy tín, chất lượng, giá cạnh tranh
THÉP NAM Á là đơn vị chuyên cung ứng sắt thép uy tín hàng đầu tại khu vực TP.HCM và toàn miền Nam, với đội ngũ chuyên nghiệp, đảm bảo vận chuyển thép đến công trình trong thời gian nhanh nhất. Thép tấm Q345 do chúng tôi cung cấp nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ… đảm bảo chất lượng tuyệt vời.
Thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D mới 100%, chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ không sét, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Chúng tôi luôn dự trữ thép tấm Q345 số lượng lớn, quy cách đa dạng, nhờ vậy sẽ đáp ứng tối đa nhu cầu mua hàng của quý khách, báo giá ngay sau khi nhận dươc yêu cầu. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm, sẵn sàng phục vụ và hỗ trợ quý khách trong suốt quá trình mua hàng.
Sản phẩm khác
Thép tấm Q235, TẤM Q235
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...
1275 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm S355Jr / tấm s355jr
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...
1359 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...
994 Lượt xem
0912.186.345