Thép hộp chữ nhật 200x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x6ly/mm/li mác Q235B SS400
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x6ly/mm/li - Thép hộp chữ...
9 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 200x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x10ly/mm/li mác Q235B SS400
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ...
15 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 200x150x8ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x200x8ly/mm/li mác Q235B
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 200x150x8ly/mm/li - Thép hộp chữ...
14 Lượt xem
Xem chi tiếtThép Tấm Chịu Nhiệt ASTM A515 Gr.65
Thép Tấm Chịu Nhiệt ASTM A515/A516 Gr.42/50/60/65/70
Chất Liệu : | ASTM A515/ A516/Gr.42/50/60/65/70 /SB410/ SB540/ Q345B/Q345C/Q345D/Q345R/A572 / A570 / A283/A285... |
Tiêu Chuẩn : | JIS/GOST/EN/DIN/ASTM/NK/LR/ABS../ |
Kích Thước : |
. Độ dầy: 2mm - 160mm.
. Chiều rộng: 1250mm - 2600mm.
. Chiều dài: 2500mm - 12000mm.
Hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Xuất Xứ : | Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Nga/Đài Loan/Mỹ/Thái Lan/TQ/Ấn Độ/EU/... |
Công Dụng : |
Thép tấm chịu nhiệt dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi....
|
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép Tấm Chịu Nhiệt ASTM A515 Gr.65
Để có thể đáp ứng được yêu cầu chịu được nhiệt độ cao, có khả năng chống va đập và chịu đựng được các tác động của thời tiết của một số công trình xây dựng, lắp đặt hiện nay thì đại đa số doanh nghiệp đều chọn thép tấm chịu nhiệt A515 cho công trình của mình. Vậy xuất xứ, ứng dụng, đặc điểm và quy cách của loại thép tấm chịu nhiệt A515 như thế nào thì chúng tôi sẽ giới thiệu cho quý vị trong bài viết này.
Thông tin chi tiết về sản phẩm thép tấm A515:
- Mác thép: Gr 55, Gr 60, Gr 60s, Gr 65, Gr70
- Tiêu chuẩn thép: ASTMA515
- Xuất sứ: thép tấm chịu nhiệt A515 được nhập khẩu phù hợp với tiêu chuẩn của Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Đài Loan, Trung Quốc ...
- Quy cách sản phẩm:
Độ dày |
Khổ Rộng |
Dài |
kg |
Khổ Rộng |
Dài |
Kg |
10.00 |
1.500 |
6.000 |
706.5 |
2.000 |
12.000 |
1.884 |
12.00 |
1.500 |
6.000 |
847.8 |
2.000 |
12.000 |
2.260.8 |
14.00 |
1.500 |
6.000 |
98.1 |
2.000 |
12.000 |
2.637.6 |
16.00 |
2.000 |
6.000 |
1,507.2 |
2.000 |
12.000 |
3.014.4 |
18.00 |
2.000 |
6.000 |
1.695.6 |
2.000 |
12.000 |
3.391.2 |
20.00 |
2.000 |
6.000 |
1.884 |
2.000 |
12.000 |
3.768 |
25.00 |
2.000 |
6.000 |
2.355 |
2.000 |
12.000 |
4.710 |
30.00 |
2.000 |
6.000 |
2.826 |
2.000 |
12.000 |
5.652 |
40.00 |
2.000 |
6.000 |
3,768 |
2.000 |
12.000 |
7.536 |
Ngoài ra chúng tôi cũng cung cấp sản phẩm thép tấm chịu nhiệt A515 theo yêu cầu bản vẽ của quý khách hàng.
- Tính chất cơ lý của thép A515 (tùy từng mác thép):
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ bền cơ lý |
||
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
||
ASTM A515 |
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
ASTM A515-03 Pressure Vessel Plates, Carbon Steel, for Intermediate- and High-Temperature Service
|
||||||||||
Grade
|
Thickness
|
Chemical Composition %
|
Tensile Test
|
|||||||
|
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Yield strength
|
Tensile strength
|
Elongation
|
||
(t) mm
|
ksi(N/mm2)
|
|
||||||||
|
|
ksi(N/mm2)
|
Test piece
|
%
|
||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
in(mm)
|
|||||||
Grade 60
|
t ≦ 25.4
|
0.24
|
0.15
|
0.9
|
0.035
|
0.035
|
32 (220)
|
60~80
|
GL = 8(200)
|
21 min
|
max
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
25.4 < t ≦ 50.8
|
0.27
|
~
|
max
|
max
|
max
|
min
|
(415~550)
|
GL = 2(50)
|
25 min
|
|
max
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
50.8 < t ≦ 101.6
|
0.29
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
max
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Grade 65
|
t ≦ 25.4
|
0.28
|
|
|
|
|
35 (240)
|
65~85
|
GL = 8(200)
|
19 min
|
max
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
25.4 < t ≦ 50.8
|
0.31
|
|
|
|
|
min
|
(450~585)
|
GL = 2(50)
|
23 min
|
|
max
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
50.8 < t ≦ 101.6
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
max
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Grade 70
|
t ≦ 25.4
|
0.31
|
|
1.2
|
|
|
38 (260)
|
70~90
|
GL = 8(200)
|
17 min
|
max
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
25.4 < t ≦ 50.8
|
0.33
|
|
max
|
|
|
min
|
(485~620)
|
GL = 2(50)
|
21 min
|
|
max
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
50.8 < t ≦ 101.6
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
max
|
Ứng dụng của thép tấm chịu nhiệt A515
Thép tấm chịu nhiệt được dung cho nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt được sử dụng phổ biến trong ngành dầu khí, bồn bể xăng dầu, chế tạo nồi hơi, khí đốt, ngành công nghiệp ô tô, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, ngành cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng.
Sản phẩm khác
Thép tấm Q235, TẤM Q235
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...
1275 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm S355Jr / tấm s355jr
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...
1358 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...
994 Lượt xem
0912.186.345