Thép tấm hợp kim SCM440

Thép tấm SCM440 là thép hợp kim crôm molypden carbon trung bình, là một loại thép hợp kim có chứa crôm và molypden. Thép SCM440 có những ưu điểm của thành phần ổn định, các yếu tố có hại thấp, độ tinh khiết của thép cao, lớp khử nhiễu nhỏ và ít khuyết tật bề mặt. Nó rất dễ bị hình cầu và có tỷ lệ nứt lạnh thấp. Tấm thép SCM440 thường được làm cứng và tôi luyện. Độ bền kéo cuối cùng là 850-1000 Mpa. Vật liệu này đạt được sự cân bằng rất tốt giữa sức mạnh, độ dẻo dai và khả năng chống mòn. Hàm lượng crom của hợp kim cung cấp độ thấm độ cứng tốt, và nguyên tố molypden tạo ra độ cứng trung bình và độ bền cao.

Thép tấm hợp kim SCM440

Tiêu chuẩn: JIS G4053

Quy cách: 60*2560*2060( cắt theo yêu cầu của khách)

Đặc tính: chịu va đập, chịu mài mòn

Công dụng: được sử dụng làm chi tiết máy chịu tải trọng, chi tiết bánh răng, khuôn nhựa,….

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các loại thanh, tròn, ống hợp kim với các mác thép thông dụng như: 20Cr/SCr420, 40Cr/SCr440, 20CrMo/SCM420, 35CrMo/SCM435, 42CrMo,…

Giới thiệu sản phẩm

Thép tấm hợp kim Crom-Molipden SCM440 là thép crom molypden carbon trung bình.Thành phần của thép có chứa hai yếu tố crom và molipden. Thép hợp kim SCM440 có các ưu điểm như thành phần ổn định, những yếu tố gây hại thấp. Độ tinh khiết có trong thép cao, lớp khử nhiễu nhỏ và bề mặt ít khuyết tật. Thép có tỷ lệ nứt lạnh thấp và rất dễ bị hình cầu. Tấm thép Crom-Molipden SCM440 thường được tôi luyện và  làm cứng. Độ bền kéo cuối cùng từ 850 Mpa -1000 Mpa. Thép SCM440 đạt được sự cân bằng tốt giữa độ dẻo dai và  sức mạnh cùng khả năng chống mài mòn. Hàm lượng crom trong thép cung cấp độ cứng tốt. Và thành phần molypden tạo ra độ bền cào và độ cứng trung bình.

Thép tấm hợp kim SCM440

Thép tấm SCM440 phản ứng tốt trong khi xử lý nhiệt. Dễ dàng xử lý trong môi trường xử lý nhiệt.

Xem thêm ống đúc hợp kim SCM440

Đặc điểm thép tấm hợp kim Crom-Molipden SCM440

Độ bền thép, khả năng chống sự mài mòn và độ dẻo dai tuyệt vời. Độ dẻo thép tốt cùng khả năng chống lại các phản ứng suất nhiệt độ cao.

Thép có kết cấu hợp kim, có độ cứng tốt, dễ xử lý hàn. Chịu được cường độ cao, độ bền mỏi và độ bền kéo.

Tính năng của thép tấm hợp kim SCM440

  • Thép có sức mạnh cùng độ dẻo dai cao.
  • Tài sản hoàn hảo của dập tắt và có thể dùng làm cứng sâu.
  • Ít có xu hướng giòn ủ.
  • Hiệu suất gia công hoàn hảo dưới mức nhiệt độ cao. Sau gia công xuất hiện đẹp.
  • Hiệu suất thép tốt trong khả năng hàn.
  • Thép tấm hợp kim Crom-Molipden SCM440 có hiệu suất hoàn hảo trong việc hấp thụ lực tác động. Ví dụ như nơi búa có thể bật lại và hầu như không gây ra bất kỳ thiệt hại nào khi va chạm.

Xem thêm Thép tròn hợp kim Crôm – Môlipden – SCM440

Điều kiện xử lý nhiệt thép tấm hợp kim Crom-Molipden SCM440

  • Ủ mức nhiệt 830 ℃, làm mát lò
  • Bình thường hóa tử 830 ~ 880 ℃, làm mát không khí
  • Làm cứng từ 830 ~ 880 ℃, làm mát dầu
  • Nhiệt độ từ 530 ~ 630 ℃, làm mát nhanh

Tính chất cơ học của thép SCM440

  • Độ bền kéo 100 kgf / mm² 
  • Sức mạnh năng suất ≧ 85 kgf / mm²
  • Độ giãn dài 12%
  • Tỷ lệ giảm tiết diện 45%
  • Giá trị tác động 6J / cm2
  • Độ cứng 285 ~ 352Hb

Xem thêm thép tròn hợp kim SUJ2-9XC

QUY CÁCH THAM KHẢO
SẢN PHẨM ĐỘ DÀY (mm) KHỔ RỘNG (mm) CHIỀU DÀI (mm) KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) CHÚ Ý
Thép tấm 2 ly 1200/1250/1500 2500/6000/cuộn 15.7 Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Thép tấm 3 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 23.55
Thép tấm 4 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 31.4
Thép tấm 5 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 39.25
Thép tấm  6 ly 1500/2000 6000/9000/12000/cuộn 47.1
Thép tấm  7 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 54.95
Thép tấm  8 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 62.8
Thép tấm  9 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 70.65
Thép tấm  10 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 78.5
Thép tấm  11 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 86.35
Thép tấm  12 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 94.2
Thép tấm  13 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 102.05
Thép tấm  14ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 109.9
Thép tấm  15 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 117.75
Thép tấm  16 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 125.6
Thép tấm  17 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 133.45
Thép tấm  18 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 141.3
Thép tấm  19 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 149.15
Thép tấm  20 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 157
Thép tấm  21 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 164.85
Thép tấm  22 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 172.7
Thép tấm  25 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 196.25
Thép tấm  28 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 219.8
Thép tấm  30 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 235.5
Thép tấm  35 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 274.75
Thép tấm  40 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 314
Thép tấm  45 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 353.25
Thép tấm  50 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 392.5
Thép tấm  55 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 431.75
Thép tấm  60 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 471
Thép tấm  80 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 628

Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên 

Ứng dụng của thép hợp kim SCM440:

Thép tấm hợp kim Crom-Molipden SCM440, dùng rộng rãi để chế tạo khuôn nhựa thường. Chế tạo các chi tiết bánh răng, trục cán ép, trục máy, máy ép củi trấu. Các loại máy ép thức ăn cho gia súc,….

Được ứng dụng rộng trong ngành dầu khí. Các ứng dụng thường thấy như thanh kết nối, bánh răng, băng tải có vỏ bọc đường may. Trục bơm, lắp ráp thân cây và các giá đỡ dụng cụ.

Được ứng dụng để đúc vũ khí, xây dựng các đường sắt và cầu. Chế tạo bình áp lực, máy công cụ và các chi tiết cấu trúc khác.

Đặc tính của thép SCM440

Thép SCM440 có ưu điểm là thành phần thép ổn định. Có ít các thành phần gây hại, độ tinh khiết của thép cao, có ít lớp giải mã. Bề mặt ít khuyết tật, quá trình ủ kim loại dễ dàng, tỷ lệ bị nứt đầu nguội rất thấp. Ngoài ra, thép hợp kim SCM440 còn có các đặc tính như:

  • Là thép hợp kim chịu cường độ cao và có độ dẻo dai tốt.
  • Đảm bảo các mối hàn rất tốt.
  • Khả năng chịu được sự mài mòn cao, ở trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  • Khả năng chống lại biến dạng tốt.
  • Độ cứng thép đồng nhất trên mọi kích thước.
  • Gia công cắt tốt
  • Hiệu suất gia công thép tuyệt vời mức nhiệt độ cao. Và có được bề mặt hoàn hảo sau khi gia công.
  • Gia công dễ dàng bằng EDM

Ngoài thép tấm hợp kim Crom-Molipden SCM440 ra. THÉP NAM Á  còn cung cấp nhiều mác thép khác nhau. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn thông tin nhanh chóng 0912 186 345 - 0969 399 269

 
 

Sản phẩm khác

Thép tấm Q235, TẤM Q235

Thép tấm Q235, TẤM Q235

Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...

1275 Lượt xem

0912.186.345
Thép tấm S355Jr / tấm s355jr

Thép tấm S355Jr / tấm s355jr

Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...

1358 Lượt xem

0912.186.345
Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36

Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36

Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...

994 Lượt xem

0912.186.345

Support Online(24/7) 0912.186.345