Thép Tấm Grade SPV490/ SPV235/ SPV315/ SPV410/ SPV450/ A515/ A516
Công Ty Thép NamÁ Chuyên Cung Cấp Thép Tấm Grade SPV490/ SPV235/ SPV315/ SPV410/ SPV450/...
0 Lượt xem
Xem chi tiếtThép Tấm S355JR - SM490YA - A572 Gr.50/70 - S355JO - Q345B - A36
Thép Tấm S355JO, S355JR, S355J2 + N, S355J2G3, A572GR.50, A572GR.55, A572GR.60, Q345B, Q345C,...
0 Lượt xem
Xem chi tiếtThép hộp chữ nhật 250x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ nhật 150x250x10ly/mm/li mác Q235B
Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 250x150x10ly/mm/li - Thép hộp chữ...
5 Lượt xem
Xem chi tiếtThép Tấm Q345B - TẤM Q345B
Thép tấm Q345 (gồm Q345A – Q345B – Q345C – Q345D – Q345E) là thép kết cấu cường độ cao kết hợp kim thấp được chế tạo với quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Đây là loại thép có ít hơn 0,2% thành phần được tạo thành từ carbon, dưới 0,55% thành phần được làm từ silicon và một số tạp chất (chủ yếu là lưu huỳnh, crôm và niken), độ bền kéo là 470-630 Mpa, và cường độ năng suất là 345 MPa.
Theo tiêu chuẩn GB / T 1591 – 2008, thép Q345 có 5 loại chất lượng: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D và Q345E. Thép này có thể sử dụng trong các kết cấu hàn,gia công nguội & nóng và có đặc tính chống ăn mòn. Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu cầu, đóng tàu, nồi hơi, bình áp suất, bồn chứa xăng dầu, máy móc vận chuyển nâng và các bộ phận kết cấu hàn tải trọng cao khác.
Tại sao lại đặt tên là thép Q345 ?
Do đây là tiêu chuẩn của Trung Quốc nên các từ trong tên gọi này đều có liên quan như sau : “Q” phiên âm theo tiếng Trung là : “qu fu dian” có nghĩa là Điểm năng suất, còn “345” là giá trị tối thiểu của cường độ năng suất 345 MPa cho độ dày thép ≤16mm.
Mác thép phổ biến của Q345 :
Có 5 phân loại của mác thép Q345 gồm : Q345A, Q345B, Q345C, Q345D và Q345E trong đó Q345B là loại phổ biến nhất.
Các loại thép khác có tiêu chuẩn tương tự với Q345B là EN 10025-2 S355JR, ASTM A572 / A572 A572 Lớp 50 và DIN 17100 ST52-3.
Xuất xứ
Thép Q345B được nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc – Đài Loan.
Quy cách
- Độ dày : từ 5.0mm đến 120mm.
- Chiều Rộng : 1500mm – 3500mm
- Chiều Dài : 6000mm – 12000mm
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép tấm Q345B là thép tấm carbon hợp kim thấp cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn GB/T 1591-94; GB/T 3274-2007 của Nhật Bản. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…
- Hàng hoá: Thép tấm cán nóng, cường độ cao.
- Tiêu chuẩn thép Q345: GB/T 1591-94; GB/T 3274-2007.
- Mác thép Q345: Q295B ~Q460C.
- Quy cách tấm thép Q345: d3 ~d120.
- Quy cách thép Q345: 3mm -120mm x 1500-2000mm x 6000 – 12000mm.
- Tiêu chuẩn tương đương: ASTM A572; EN10025-2-2005.
Thành phần hóa học:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||||
C max |
Si max | Mn max | P max |
S max |
V max |
N max |
Cu max |
Nb max | Ti max | |
Q345A | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | ||
Q345B | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | ||
Q345C | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | ||
Q345D | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | ||
Q345E | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.025 | 0.025 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
Q345A | ≥345 | 470-630 | 20 | |
Q345B | 20 | ≥345 | 470-630 | 20 |
Q345C | 0 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345D | -20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345E | -40 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Ứng dụng thép tấm Q345B
Thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E có tính chất cơ học và kết cấu hàn toàn diện, có hiệu suất tốt trong kết cấu. Đươc sử dụng rộng rãi trong kết cấu hàn đường ray xe lửa, đóng tàu, giàn khoan, bể xăng dầu, nồi hơi, nghành công nghiệp ô tô, cầu đường và nhiều ứng dụng khác ….
Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,.....
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94¶
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Sản phẩm khác
Thép tấm Q235, TẤM Q235
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...
1239 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm S355Jr / tấm s355jr
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...
1346 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...
969 Lượt xem
0912.186.345