Thép tấm A572: Q345, Q355, S355, SM490 MỚI NHẤT
THÉP NAM Á: Thép tấm A572: Q345 / Q355 / S355 / SM490 MỚI NHẤT, Thép tấm...
2 Lượt xem
Xem chi tiếtBảng giá Thép tấm astm A572 gr50 2025, Thép tấm astm A572 gr50
THÉP NAM Á : Bảng giá Thép tấm astm A572 gr50 2025, Thép tấm astm A572 gr50 ,...
3 Lượt xem
Xem chi tiếtBảng giá thép tấm AH36 2025 - Bảng giá thép tấm AH36
Bảng giá thép tấm AH36 2025 - Bảng giá thép tấm AH36, Thép tấm AH36 đăng kiểm...
35 Lượt xem
Xem chi tiếtTHÉP TRÒN ĐẶC S45C PHI 135, THÉP TRÒN TRƠN C45 PHI 135
THÉP NAM Á Chuyên cung cấp: THÉP TRÒN ĐẶC S45C PHI 125, THÉP TRÒN TRƠN C45 PHI 125, THÉP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) PHI 125, THÉP TRÒN TRƠN C45 (S45C) PHI 125, THÉP TRÒN C45 PHI 125, thép láp tròn c45 PHI 125, thép thanh tròn c45 PHI 125, sắt láp tròn c45 PHI 125 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
-
Mác thép: thép tròn đặc C45(S45C) theo tiêu chuẩn JIS G4051 – C45 của Trung Quốc
-
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, …Thép tròn đặc c45 (S45C) có độ bền ,dẻo dai,chịu va đập mạnh,có khả năng chịu lực tốt, có tính đàn hồi cao,có khả năng chịu oxi hóa cao và khả năng chống bào mòn tốt.
- Thép tròn đặc c45 được sử dụng chủ yếu để sản xuất các bộ phận chuyển động cường độ cao như máy nén khí, piston, bơm cánh quạt, trục,sâu,bánh răng và các bộ phận cần có bề mặt chống mòn,như trục khuỷu,trục chính,trống,công cụ…
Thép đặc tròn c45 có sự cân bằng giữa độ mềm,độ bền và có khả chống bào mòn tốt,không những thế nó còn chịu được tải trọng cao,có tính đàn hồi tốt,chịu được những va đập mạnh và ứng lực tàn dư nhỏ - Hàng mới, chưa qua sử dụng.
- Kích thước: phi 10, phi 12, phi 15, phi 16, phi18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 270, phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
- Nhận Cắt theo quy cách, xi mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, bắn cát và bắn bi..
Danh mục: Thép tròn đặc
Giới thiệu sản phẩm
- THÉP NAM Á Chuyên cung cấp: THÉP TRÒN ĐẶC S45C PHI 125, THÉP TRÒN TRƠN C45 PHI 125, THÉP TRÒN ĐẶC C45 (S45C) PHI 125, THÉP TRÒN TRƠN C45 (S45C) PHI 125, THÉP TRÒN C45 PHI 125, thép láp tròn c45 PHI 125, thép thanh tròn c45 PHI 125, sắt láp tròn c45 PHI 125 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
Mác thép: thép tròn đặc C45(S45C) theo tiêu chuẩn JIS G4051 – C45 của Trung Quốc
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, …
1. Thép tròn đặc S45C/C45 là gì?
Thép tròn đặc S45C-C45 hay còn có cách gọi thông dụng khác là thép tròn trơn. Đây là một dạng hợp kim sự hàm lượng cacbon cao lên tới 0,45%. Không những thế, trong sản phẩm này còn chưa các loại tạp chất khác như silic, lưu huỳnh, mangan,crom…. Gia tăng độ cứng và độ mềm dẻo nên rất thích hợp trong việc chế tạo khuôn mẫu.
Chính vì những ưu điểm trên mà sản phẩm này rất thích hợp để ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy móc, tạo nên các phụ tùng có khả năng chịu tải trọng cao và chống va đập mạnh.
Lý giải về c45 có nghĩa là: Chữ c là một dạng ký hiệu về 1 nguyên tố có trong thép là cacbon, còn con số 45 có nghĩa là hàm lượng của thành phần cacbon chứa trong thép là 0,45%.
Thông số kỹ thuật của thép tròn đặc C45 phi 135:
Thành phần hóa học:
Mác thép | C(%) | Si(%) | Mn(%) | P(Max %) | S(Max %) | Cr(%) |
C45 | 0,42-0,50 | 0,15-0,35 | 0,50-0,80 | 0,025 | 0,025 | 0,20-0,40 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Sức căng: 540 – 750 Mpa.
Độ cứng: 55 – 58 HRC.
Nhiệt độ: 820 – 860 độ C.
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline hoặc gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.
2. Thép C45 (S45C) có độ cứng bao nhiêu? Đặc điểm cơ tính của thép C45/S45C
Đối với điều kiện môi trường có nhiệt độ bình thường, mức độ kém của thép C45-S45C sẽ rơi vào khoảng 23 HRC. Đây được đánh giá là một mức độ cứng tương đối cao của thép c45.
Các nhà máy sẽ thường áp dụng nhiều phương pháp tôi, ram cải thiện độ cứng cho loại thép này. Tùy theo mức độ cứng cần dùng, các nhà sản xuất có thể vận dụng theo phương pháp tôi dầu, tôi cao tần, tôi nước. Sau khi thông qua quá trình nhiệt luyện, mức độ cứng cáp của thép C45 sẽ được tăng lên và rơi vào khoảng 50 HRC.
3. Đặc điểm cơ tính của thép C45 (S45C)
Chỉ số cấp bền của thép C45
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
Độ bền đứt |
Độ bền đứt |
Độ giãn dài tương đối |
Độ cứng |
C45 |
TCVN 1766-75 |
610 |
360 |
16 |
23 |
Đặc điểm cơ tính của thép
Mác thép |
Giới hạn chảy (sch) |
Độ bền kéo (sb) |
Độ dãn dài tương đối (d5) |
Độ thắt tương đối (y) |
Độ dai va đập, kG (m/cm2) |
Độ cứng sau thường hóa (HB) |
Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB) |
kG/mm2 |
% |
|
|
|
|
||
Không nhỏ hơn |
|||||||
C45 |
36 |
61 |
16 |
40 |
5 |
≤ 229 |
≤ 197 |
4. Ứng dụng và ưu điểm của thép tròn đặc C45 (S45C) là gì?
Là một trong những nguyên vật liệu phổ biến và có nhiều ưu điểm, nên thép C45 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cụ thể:
- Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, nhờ có độ cứng và độ bền tốt cho nên thép C45 dùng để chế tạo các chi tiết máy yêu cầu chịu được tải trọng cao như trục bánh răng hay đinh ốc, các chi tiết chuyển động, các chi tiết máy qua ren dập nóng hay trục piton. Thép C45 còn phù hợp để sử dụng trong việc chế tạo vỏ khuôn, ốc vít, dao.
- Trong lĩnh vực xây dựng thép C45 được sử dựng nhiều để làm cầu đường, khung thép vì nhờ vào đặc tính cứng cáp của nó.
5. Ưu điểm của thép C45/S45C là gì?
Nhờ có độ bền kéo 570-690 Mpa, thép tròn đặc C45 sở hữu khả năng chống bào mòn, chống oxy hóa cực tốt, đồng thời nó còn có khả năng chịu được mức tải trọng cao, khả năng đàn hồi tuyệt vời, bởi vì sở hữu độ bền kéo cao cùng với giới hạn chảy lớn do đó
Do có độ bền kéo 570-690 Mpa, thép C45 có khả năng chống bào mòn, chống tốt và chịu được tải trọng cao thép C45 có khả năng chịu được lực va đập rất lớn.
Sức bền kéo cao khiến cho thép c45 dễ dàng hơn trong việc nhiệt luyện, khuôn mẫu, chế tạo các linh kiện máy móc, đặc biệt nhất là có mức giá thành tương đối thấp hơn so với một số sản phẩm thép khác trên thị trường.
6. Bảng quy cách thép tròn đặc C45 (S45C)
Thứ tự |
Tên sản phẩm |
Độ dài |
trọng lượng thép tròn đặc |
(m) |
(Kg) |
||
1 |
Thép tròn đặc S45C Ø12 x 6m |
6 |
5,7 |
2 |
Thép tròn đặc S45C Ø14 × 6m |
6 |
7,6 |
3 |
Thép tròn đặc S45C Ø16 x 6m |
6 |
9,8 |
4 |
Thép tròn đặc S45C Ø18 x 6m |
6 |
12,2 |
5 |
Thép tròn đặc S45C Ø20 x 6m |
6 |
15,5 |
6 |
Thép tròn đặc S45C Ø22 x 6m |
6 |
18,5 |
7 |
Thép tròn đặc S45C Ø24 x 6m |
6 |
21,7 |
8 |
Thép tròn đặc S45C Ø25 x 6m |
6 |
23,5 |
9 |
Thép tròn đặc S45C Ø28 x 6m |
6 |
29,5 |
10 |
Thép tròn đặc S45C Ø30 x 6m |
6 |
33,7 |
11 |
Thép tròn đặc S45C Ø35 x 6m |
6 |
46 |
12 |
Thép tròn đặc S45C Ø36 x 6m |
6 |
48,5 |
13 |
Thép tròn đặc S45C Ø40 x 6m |
6 |
60,01 |
14 |
Thép tròn đặc S45C Ø42 x 6m |
6 |
66 |
15 |
Thép tròn đặc S45C Ø45 x 6m |
6 |
75,5 |
16 |
Thép tròn đặc S45C Ø50 x 6m |
6 |
92,4 |
17 |
Thép tròn đặc S45C Ø55 x 6m |
6 |
113 |
18 |
Thép tròn đặc S45C Ø60 x 6m |
6 |
135 |
19 |
Thép tròn đặc S45C Ø65 x 6m |
6 |
158,9 |
20 |
Thép tròn đặc S45C Ø70 x 6m |
6 |
183 |
21 |
Thép tròn đặc S45C Ø75 x 6m |
6 |
211,01 |
22 |
Thép tròn đặc S45C Ø80 x 6m |
6 |
237,8 |
23 |
Thép tròn đặc S45C Ø85 x 6m |
6 |
273 |
24 |
Thép tròn đặc S45C Ø90 x 6m |
6 |
297,6 |
25 |
Thép tròn đặc S45C Ø95 x 6m |
6 |
334,1 |
26 |
Thép tròn đặc S45C Ø100 x 6m |
6 |
375 |
27 |
Thép tròn đặc S45C Ø110 x 6m |
6 |
450,01 |
28 |
Thép tròn đặc S45C Ø120 x 6m |
6 |
525,6 |
29 |
Thép tròn đặc S45C Ø130 x 6m |
6 |
637 |
30 |
Thép tròn đặc S45C Ø140 x 6m |
6 |
725 |
31 |
Thép tròn đặc S45C Ø150 x 6m |
6 |
832,32 |
32 |
Thép tròn đặc S45C Ø180 |
6 |
1.198,56 |
33 |
Thép tròn đặc S45C Ø200 |
6 |
1.480,8 |
34 |
Thép tròn đặc S45C Ø230 -Ø300 |
|
Mua thép tròn C45-S45C ở đâu uy tín?
CÔNG TY THÉP NAM Á rất tự hào là một đơn vị chuyên cung cấp đa dạng các mặt hàng sắt thép, trong đó có thép tròn đặc c45 hết sức uy tín với hàng hóa đặt chất lượng tốt nhất trên thị trường.
Với mục tiêu luôn hướng tới của chúng tôi là cung cấp đến khách hàng các sản phẩm tốt nhất dựa trên các loại khoa học kỹ thuật vô cùng hiện đại, chất lượng dịch vụ chuyên nghiệp và có mức giá cạnh tranh.
Thép Nam Á luôn sở hữu một đội ngũ chuyên viên được đào tạo chuyên sâu, hết sức nhiệt tình, hệ thống kho bãi chứa hàng hết sức rộng lớn, khả năng vận chuyển linh hoạt đảm bảo cấp tốc giao hàng tới mọi nơi trong thời gian sớm nhất, đúng số lượng, và chất lượng.
Nếu bạn đang tìm hiểu và có nhu cầu mua thép tròn đặc C45 thì có thể liên hệ trực tiếp tới Công ty Thép Nam Á để có được những thông tin tư vấn một cách chi tiết nhất.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
Sản phẩm khác
THÉP TRÒN ĐẶC SCM420THÉP THANH TRÒN SCM420 - LÁP TRÒN SCM420
Thép SCM420 là loại thép có hàm lượng carbon cao có khả năng chịu được...
240 Lượt xem
0912.186.345THÉP TRÒN ĐẶC SCR420, LÁP TRÒN ĐẶC SCR420, THÉP TRÒN SCR420
Thép tròn đặc SCR420 là thép hợp kim cán nóng, cường độ cao được xử...
152 Lượt xem
0912.186.345THÉP TRÒN SCM420, LÁP TRÒN ĐẶC SCM420
CÔNG TY THÉP NAM Á CHUYÊN NHẬP KHẨU VÀ CUNG CẤP THÉP TRÒN SCM420, Thép Tròn...
215 Lượt xem
0912.186.345