thép tấm ASTM A572 Gr.50 dày 140ly - 140mm - 140li
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm ASTM A572 Gr.50 dày...
13 Lượt xem
Xem chi tiếttấm đúc ASTM A572
tấm đúc ASTM A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao...
6 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm ASTM A572 Gr.50 dày 130ly - 130mm - 130li
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm ASTM A572 Gr.50 dày...
7 Lượt xem
Xem chi tiếtTHÉP TẤM S355: S355JR - S355J2 - S355J0 - S355J2+N - S355JR+AR - S355J0+AR - S355J2+AR
Thép Nam Á chuyên cung cấp các loại THÉP TẤM S355: S355JR - S355J2 - S355J0 - S355J2+N - S355JR+AR - S355J0+AR - S355J2+AR, THÉP TẤM S355, THÉP TẤM S355J2, THÉP TẤM S355JR, THÉP TẤM S355J0, THÉP TẤM S355JR+AR, THÉP TẤM S355J0+AR, THÉP TẤM S355J2+AR, THÉP TẤM S355J2+N, thép tấm, thép tấm gân(nhám), tấm mạ kẽm, tấm chịu mài mòn, tấm hợp kim, tấm đóng tàu…… Xuất xứ sp: Nhập Khẩu xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…
+ Độ dày : + Độ dày: 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 44mm, 45mm, 46mm, 48mm, 50mm, 52mm, 54mm, 55mm, 56mm, 58mm, 60mm, 62mm, 64mm, 65mm, 66mm, 68mm, 70mm, 72mm, 74mm, 75mm, 76mm, 78mm, 80mm, 82mm, 84mm, 85mm, 86mm, 88mm, 90mm, 92mm, 94mm, 95mm, 96mm, 98mm, 100mm, 115mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm ...300 ly
+ Khổ rộng : 1500/2000/6000 mmm
+ Khổ dài : 6000/9000/12000 mm
Tiêu chuẩn: EN10025-2
Trong tiêu chuẩn EN10025-2 , có ba điều kiện xử lý nhiệt trong thép tấm kết cấu thép tấm S355 là + N và + M
+ Mác thép tương đương: BS4360 Gr50B; BS4360 Grade50D; BS4360 Gr50DD; DIN 17100 ST52-3; ASTM A572-50;JIS G3106 SM490; JIS 3101 SS490; ABS EH36; LRS EH36
+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép tấm S355 là loại thép kết cấu cacbor thấp, khả năng chịu nhiệt, chịu sự ăn mòn do điều kiện môi trường oxi hóa cao, sức mạnh độ bền kéo tối thiểu 345(Mpa)
Trong tiêu chuẩn EN10025-2 , có ba điều kiện xử lý nhiệt trong thép tấm kết cấu thép tấm S355 là + N và + M
+ Thép tấm S355JR+AR
+ Thép tấm S355J0+AR
+ Thép tấm S355J2+AR
+ Thép tấm S355J2+N
+ Thép tấm S355J2+M
Trong đó
S : Thép kết cấu
JR : Thử độ va đập ở 20oC
J0 : Thử độ va đập ở 00C
J2 : Thử độ va đập ở -20oC
AR : Cán nóng
N : xử lý bề mặt chuẩn hóa
M : Xử lý bề mặt trong quá trình kiểm soát cơ khí khác nhau ( TMCP)
Thép tấm S355 với chữ S có sức cong tối thiểu 355N/mm2. Với chữ JR là định nghĩa cho thép được kiểm được tra với máy dập chữ V tại điểm 27J (Joules) nhiệt độ bình thường của phòng. Các trường hợp dập khác được định nghĩa bao gồm J0, J2, K2
Tiêu chuẩn: EN10025-2
Mác thép tương đương: BS4360 Gr50B; BS4360 Grade50D; BS4360 Gr50DD; DIN 17100 ST52-3; ASTM A572-50;JIS G3106 SM490; JIS 3101 SS490; ABS EH36; LRS EH36
Thép tấm S355 được sử dụng trọng kết cấu kiến trúc và công nghiệp xây dựng. S355 phù hợp với sức căng bề mặt và sức cong cao nên được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực cũng như đưa ra nhiều lựa chọn cho những công trình đòi hỏi sự ổn định, độ bền lâu dài của thép trong các dự án.
Công ty THÉP NAM Á chuyên cung ứng các loại thép như: S355JR+AR, S355J0+AR, S355J2+AR, S355J2+N, S355J2+M, S355J2G3, S355J0, S355J2, S355K2G3,…
Thép tấm S355J2+N là một loại vật liệu thép chất lượng cao, được biết đến với khả năng chịu áp lực tốt và tính linh hoạt trong việc đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong ngành xây dựng và kết cấu. Với sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, thép tấm S355J2+N đã trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án yêu cầu tính bền và an toàn.
Thép tấm S355J2 Với độ giãn chảy nhỏ nhất 355Mpa cao hơn S275, S235 là sự lựa chọn chính xác cho các thành phần chính trong kết cấu kiến trúc, kết cấu xây dựng. Thép tấm S355J2 đề xuất sử dụng trong kết cấu khung của xe tải, xe đầu kéo, kết cấu khung sườn cho phương tiện vận tải, to axe đường sắt, cầu đường, dàn khoan dầu khí, máy móc lâm nghiệp, nông nghiệp, vận tải biển, cầu cảng,…
Quá trình sản xuất được giám sát chặt chẽ với hệ thống máy móc, kỹ thuật của Đức, Hàn QUốc, Nhật Bản, với nhiều tiêu chí được giám sát: mức độ tinh của hạt, độ tinh của thép, độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài, hấp thụ năng lượng va đập. Thép tấm S355J2 thường có các mác thép trong dòng S355J2+N hoặc S355J2G3 tiêu chuẩn thép đã được thường hoá.
Thép tấm S355J2+N, S355J2+AR, S355J2G3 thuận tiện cho kỹ thuật hàn, thép carbon thấp, cường độ cao, dễ dàng cho chế tạo ở độ lạnh, có thể sản xuất với quy trình triệt triêu/khử carbon hoặc cán nóng, cuộn
Thành phần hoá học thép tấm S355
Mác thép tương đương |
Thành phần hoá học |
C.E. |
|||||||||||||
C |
Si |
Mn |
Cr |
Mo |
Ni |
V |
W |
S |
P |
CU |
|||||
17100 |
A572-50 |
10025-2:2004 |
G3106 |
max |
max |
max |
- |
- |
- |
- |
- |
max |
max |
- |
max |
Tính chất cơ lý thép tấm S355
Độ đày danh nghĩa |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt/Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
Thử nghiệm va đập máy dập chữ V dọc theo chiều dài |
3 |
315-355 |
490-630 |
max 22 |
27 Joules tại -20 C |
Báo giá của thép tấm S355: S355JR, S355J2+N, S355J2, S355J0 tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu,…Thép Thép Nam Á, luôn cập nhật Bảng giá thép tấm S355J2+N theo từng ngày cho quý khách hàng tham khảo. Bên công ty có nhận cắt theo quy cách do khách hàng yêu cầu với tất cả các thép chịu nhiệt.
QUY CÁCH VÀ GIÁ THÉP TẤM S355: S355JR, S355J2+N, S355J2, S355J0 |
||||
TT |
Mô tả – Quy cách hàng hóa |
ĐVT |
KL KG/T |
GIÁ THÀNH VNĐ |
1 |
6x2000x12000mm |
Tấm |
1,130.4 |
25000 |
3 |
10x2000x12000mm |
Tấm |
1,884.0 |
25000 |
4 |
12x2000x12000mm |
Tấm |
2,260.8 |
25000 |
5 |
14x2000x12000mm |
Tấm |
2,637.6 |
25000 |
6 |
16x2000x12000mm |
Tấm |
3,014.4 |
25000 |
7 |
18x2000x12000mm |
Tấm |
3,391.2 |
25000 |
8 |
20x2000x12000mm |
Tấm |
3,768.0 |
25000 |
9 |
22x2000x12000mm |
Tấm |
4,144.8 |
25000 |
11 |
25x2000x12000mm |
Tấm |
4,710.0 |
25000 |
13 |
28x2000x12000mm |
Tấm |
5,275.2 |
25000 |
14 |
30x2000x12000mm |
Tấm |
5,652.0 |
25000 |
15 |
32x2000x12000mm |
Tấm |
6,028.8 |
25000 |
16 |
35x2000x12000mm |
Tấm |
6,594.0 |
25000 |
19 |
40x2000x12000mm |
Tấm |
7,536.0 |
25000 |
20 |
45x2000x12000mm |
Tấm |
8,478.0 |
25000 |
21 |
50x2000x12000mm |
Tấm |
9,420.0 |
25000 |
22 |
55x2000x12000mm |
Tấm |
10,362.0 |
25000 |
23 |
60x2000x12000mm |
Tấm |
11,304.0 |
25000 |
24 |
65x2000x12000mm |
Tấm |
12,434.4 |
25000 |
25 |
70x2000x12000mm |
Tấm |
13,188.0 |
25000 |
26 |
75x2000x12000mm |
Tấm |
14,130.0 |
25000 |
27 |
80x2000x12000mm |
Tấm |
15,072.0 |
25000 |
28 |
85x2000x12000mm |
Tấm |
16,014.0 |
25000 |
29 |
90x2000x12000mm |
Tấm |
16,956.0 |
25000 |
30 |
100x2000x12000mm |
Tấm |
18,840.0 |
25000 |
*** Lưu ý: Bảng giá mang tính chất đúng với từng thời điểm, giá thép có thể tăng lên theo thị trường NHẬP KHẨU. Vì hàng bên công ty được nhập khẩu về. Do đó, quý khách hàng cứ liên hệ với công ty để nhận báo giá thép đúng nhất. Cam kết chính xác !!!
Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: 0912 186 345 (Gặp anh Hùng)
Công ty Sắt Thép Nam Á đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép. Chúng tôi là nhà phân phối chính thức các mặt hàng sắt thép của các hãng nổi tiếng và uy tín trên thị trường: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia…
Sản phẩm khác
Thép tấm Q235, TẤM Q235
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...
824 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm S355Jr / tấm s355jr
Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...
1193 Lượt xem
0912.186.345Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36
Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...
698 Lượt xem
0912.186.345