THÉP TẤM S355ML

THÉP TẤM S355ML LÀ GÌ?
Thép tấm S355ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4.
Thép tấm S355ML nằm trong dòng sản phẩm thép tấm cán nhiệt có kết cấu hạt mịn có đặc trưng cường độ năng suất tối thiểu từ 275-460 N / mm2, có khả năng hàn tốt, chống nứt giòn cao. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng cho việc hàn nơi chịu tải lực lớn trong kết cấu xây dựng, kết cấu máy, kết cấu thép.
Các loại đông lạnh S ... ML là có sẵn cho các ứng dụng đặc biệt ở nhiệt độ dưới -20 ° C.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp xử lý là phù hợp cho vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với dự định ứng dụng và tuân thủ các công nghệ hiện đại.
Các loại thép của loạt này cung cấp đặc tính tạo lạnh tốt.

Giải thích THÉP TẤM S355ML
S có nghĩa là kết cấu thép,
355 là giới hạn chảy nhỏ nhất 355MPA tại độ dày danh nghĩa 16mm
M có nghĩa là điều kiện giao hàng.
Chữ in hoa L cho chất lượng với các giá trị tối thiểu được chỉ định của các giá trị năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 độ

Giới thiệu sản phẩm

THÉP TẤM S355ML, THÉP TẤM S355ML GIÁ RẺ, TẤM S355ML, TẤM S355ML GIÁ RẺ, THÉP TẤM S355ML tiêu chuẩn EN10025-4, TẤM S355ML tiêu chuẩn EN10025-4, TẤM THÉP S355ML tiêu chuẩn EN10025-4, TẤM THÉP S355ML

xuất xứ: Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc...

- Quy cách : Rộng 1500mm - 2000mm

                     Dài 6000mmm- 12000mm

Luu ý: Thép Nam Á nhận cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng


THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S355ML

C ≤ 0.14
Si ≤0.5
Mn ≤1.6
P ≤ 0.025
S ≤ 0.020
N ≤ 0.015
Al ≥0.020
Nb ≤0.05
V ≤ 0.10
Ti ≤ 0.05
Cr ≤ 0.3
Ni ≤0.5
Mo ≤ 0.10
Cu M≤ 0.55
CE ≥ 0.39


1) Phân tích nhiệt
2) Hàm lượng S 0,007% lớn nhất có thể chấp nhận được khi độ dày là nhỏ hơn 16mm cho thép ray tàu
3) Nhỏ nhất của Al sẽ không được tính nếu thiếu N
 

4) CE = C + Mn/6 +(Cr + Mo + V)/5 + (Cu + Ni)/15.
Khi thép nhúng nóng kẽm thì tăng CE lên 0,20%.
Các giới hạn sau đây sẽ bổ sung áp dụng cho tất cả các loại thép: Ti ,00,05%, Nb 0,05%, Mo 0,20%. Tổng số nội dung Chrome, đồng và molypden là không lớn hơn 0,60%.
Đối với độ dày tấm trên 16 mm tối đa giá trị tương đương carbon là0,45% hoặc 0,46% đối với mác thép S420M, S420ML, S460M và S460ML.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S355ML

Grade Độ dày(mm) Giới hạn chảy
Min  (Mpa)
Độ bền kéo
 (MPa)
Độ dãn dài(%) Min Impact Energy
S355NL 8mm-100mm 235Map-275Mpa 470-630Mpa 22% -50 27J
101mm-200mm 285Mpa-315Mpa 450-600Mpa 21% -50 27J
201mm-250mm 275Mpa-285Mpa 450-600Mpa 21% -50 27J
Năng lượng va đập nhỏ nhất theo chiều dài vật mẫu


THỬ NGHIỆM VA ĐẬP THÉP TẤM S355ML

Nhiệt độ -50 -40 -30 -20 -10 0 20
Năng lượng hấp thụ Min. 27 31 40 47 51 55 63

 

 

Sản phẩm khác

Thép tấm Q235, TẤM Q235

Thép tấm Q235, TẤM Q235

Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm Q235(Q235A, Q235B, Q235C, Q235D) là loại thép...

1450 Lượt xem

0912.186.345
Thép tấm S355Jr / tấm s355jr

Thép tấm S355Jr / tấm s355jr

Công ty thép chuyên cung cấp thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực...

1493 Lượt xem

0912.186.345
Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36

Thép tấm A36 / THÉP TẤM ASTM A36

Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước...

1148 Lượt xem

0912.186.345

Support Online(24/7) 0912.186.345