Thép hộp 200x300/300x200 dày 4,5,6,8,9,10,12,14,15mm/ly

Công ty THÉP NAM Á BÁN THÉP HỘP 200X300/300X200 DÀY 4LY 5LY 6LY 8LY 9LY 10LY 12LY 14LY 15LY.

Thép hộp chữ nhật 200x300x4MM, Thép hộp chữ nhật 200x300x5MM, Thép hộp chữ nhật 200x300x6MM, Thép hộp chữ nhật 200x300x8MM, Thép hộp chữ nhật 200x300x9MM, Thép hộp chữ nhật 200x300x10MM, Thép hộp chữ nhật 200x300x12MM, Thép hộp chữ nhật 200x300x14MM, Thép hộp chữ nhật 200x300x15MM. Thép hộp CHỮ NHẬT đen 200x300/300x200, thép hộp CHỮ NHẬT 200x300/300x200 mạ kẽm.

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Ứng dụng của THÉP HỘP 200X300/300X200 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác.

Giới thiệu sản phẩm

HÉP HỘP 200X300/300X200 

Thép hộp chữ nhật 300×200/200x300 là gì?

Thép hộp 300×200 hay còn được gọi là thép hộp 200x300 là loại thép hộp rỗng bên trong, có mặt cắt là hình chữ nhật, với chiều dài 300mm x chiều rộng 200mm. Đây là loại thép hộp được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng. Nhờ có có chứa nhiều hàm lượng cacbon trong quá trình sản xuất nên loại này có khả năng chịu lực rất tốt cũng như có độ bền cao.

Công ty THÉP NAM Á chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại: Thép hộp chữ nhật 200x300/300x200 dày 4ly/ 5ly/6ly/ 8ly/9ly/10ly/12ly/ 14ly/15ly, Thép hộp chữ nhật 200x300x4ly, Thép hộp chữ nhật 200x300x5ly, Thép hộp chữ nhật 200x300x6ly, Thép hộp chữ nhật 200x300x8ly, Thép hộp chữ nhật 200x300x9ly, Thép hộp chữ nhật 200x300x10ly, Thép hộp chữ nhật 200x300x12ly, Thép hộp chữ nhật 200x300x14ly, Thép hộp chữ nhật 200x300x15ly thép hộp vuông, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

Tiêu chuẩn: thép hộp 300×200 / 200x300 Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

Đối với thép hộp chữ nhật 300×200/200x300 sẽ có những một vài tiêu chuẩn phổ biến như  sau, khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn được những sản phẩm đúng chất lượng cho công trình của mình.

  •  THÉP HỘP 200x300/300x200 TIÊU CHUẨN Q235:

Thép hộp Q235 tương đương với Q235A, Q235B, Q235C, Q235D

Steel Grade

Quality Grade

C % (≤)

S % (≤)

Mn  (≤)

P (≤)

S (≤)

 

Q235

Q235A

0.22

0.35

1.4

0.045

0.5

Q235B

0.2

0.35

1.4

0.045

0.045

Q235C

0.17

0.35

1.4

0.04

0.04

Q235D

0.17

0.35

1.4

0.035

0.035

 

Grade

Yield Strength

Tesile Strength

Elongation %

Q235  Steel

235 Mpa

370-500 Mpa

26

Test Sample: 16mm steel bar,(Mpa=N/mm2)

 

  •  THÉP HỘP 200x300/300x200 TIÊU CHUẨN Q355B

Thành phần hóa học của thép hộp Q355B   

Mác thép

Lớp chất lượng

C % (<)

Si % (≤)

Triệu (<)

P (<)

S (<)

Cr (<)

Không (<)

Với (<)

N (<)

Q355

Q355B

0.24

0.55

1.6

0.035

0.035

0.3

0.3

0.4

0.012

Q355C

0.2

0.03

0.03

0.012

Q355D

0.2

0.025

0.025

-

         Lưu ý: Đối với loại chất lượng C&D , hàm lượng Carbon (C) :

  • C 0.20% khi độ dày/đường kính 40mm (1.57 in.):
  • C 0.22 khi độ dày/đường kính. > 40mm (1.57 inch.):

Tính chất cơ học của Thép Hộp Q355

Ghi chú:

  • 1 MPa = 1N/ mm²
  • 1 GPa = 1KN/ mm²Các đặc tính cơ học của thép Q355 được liệt kê theo bảng dữ liệu bên dưới, bao gồm cường độ năng suất, độ bền kéo và độ giãn dài, v.v.

Yield Strength (≥ MPa), Độ dày hoặc Dia.(d) mm

Mác Thép

Lớp chất lượng

D < 16

16 < ngày 40

40 < ngày 63

63

80 < d 100

100  < d< 150

150  < d 200

200  < d 250

250  < d 400

Q355

Q355B

355

345

335

325

315

295

285

275

-

Q355C

-

Q355D

265

Q355N

Tất Cả

-

Yield Strength (≥ MPa), Độ dày hoặc Dia.(d) mm

Mác Thép

Lớp chất lượng

D < 16

16 < ngày 40

40 < ngày 63

63 < d 80

80 < d 100

100  < d< 120

Q355M

Tất Cả

355

345

335

325

325

320

                           

 

 

Độ bền kéo, MPA; Dia. (d) mm

Mác thép

Lớp chất lượng

D<100

<100 ngày 250

250 < ngày 400

Q355

Q355B

470 -630

450 – 600

 -

Q355C

 -

Q355D

450 – 600

Q355N

Tất cả

-

 

Độ bền kéo, MPA; Dia. (d) mm

Mác thép

Lớp chất lượng

D< 4 0

40 < ngày 63

63 < ngày 100

100 < ngày 120

Q355m

Tất cả

470 – 630

450 – 610

440 – 600

430 – 590

 

Độ giãn dài (%); Dia . (d) mm; ( Cán nóng)

Hướng mẫu

D<4 0

40 ngày 63

63 < ngày 100

100 < ngày 150

150 < D< 200

250< ngày 400

Ngang

20

19

18

18

17

17

Theo chiều dọc

22

21

20

18

17

17

 

  •  THÉP HỘP 200x300/300x200  TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Mác Thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min (%)

A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

 

  •  THÉP HỘP 200x300/300x200  TIÊU CHUẨN JISG 3466 – STKR400:

 

C

Si

Mn

P

S

  • 0.25

-

-

  • 0.040
  • 0.040

0.15

0.01

0.73

0.013

0.004

 

Cơ tính STKR400:

Ts

Ys

E.L (%)

≥ 400

≥ 245

468

393

34

 

  •  THÉP HỘP 200x300/300x200  TIÊU CHUẨN CT3 – NGA:

C %

Si %

Mn %

P %

S %

Cr %

Ni %

MO %

Cu %

N2 %

V %

16

26

45

10

4

2

2

4

6

-

-

  •  THÉP HỘP 200x300/300x200 TIÊU CHUẨN S235-275-355

 

THÉP HỘP 60x100/ THÉP HỘP 100x60  TIÊU CHUẨN S235-275-355

Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp chữ nhật 200x300/300x200 dày 4ly/ 5ly/6ly/ 8ly/9ly/10ly/12ly/ 14ly/15ly có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP 200x300/300x200:

THÉP HỘP 200x300 /300x200

STT

Tên sản phẩm

Quy cách (mm)

Khối lượng (Kg/mét)

1

Thép hộp 200x300x4mm

200

x

300

x

4ly

31.15

2

Thép hộp 200x300x5mm

200

x

300

x

5ly

38.86

3

Thép hộp 200x300x6mm

200

x

300

x

6ly 

46.53

4

Thép hộp 200x300x8mm

200

x

300

x

8ly

61.80

5

Thép hộp 200x300x9mm

200

x

300

x

9ly

69.38

6

Thép hộp 200x300x10mm

200

x

300

x

10ly

76.93

7

Thép hộp 200x300x12mm

200

x

300

x

12ly

91.94

8

Thép hộp 200x300x14mm

200

x

300

x

14ly

106.82

9

Thép hộp 200x300x15mm

200

x

300

x

15ly

114.22

Những ưu điểm nổi bật khi sử dụng thép hộp 300x200/200x300

  • Thép hộp chữ nhật 300x200/200x300 không những có độ bền tốt, giá cả phải chăng mà khi sử dụng, khách hàng sẽ nhận được những ưu điểm nổi bật như sau:
  • Dễ dàng mang vác trong quá trình vận chuyển
  • Kích thước và mẫu mã của sản phẩm này là đa dạng, quý khách có thể có nhiều lựa chọn phù hợp với nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn.
  • Có thể dễ dàng mua được ở nhiều đơn vị bởi tính ứng dụng rộng rãi
  • Độ bền cao, chịu nhiệt tốt, giúp tăng tuổi thọ của công trình
  • Thép hộp chữ nhật 300×200 có độ bền, đẹp và nhẹ, không quá cồng kềnh trong quá trình vận chuyển 

Ứng dụng của thép hộp 300x200/200x300

  • Ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu… Trong công trình xây dựng cầu đường
  • Ngành công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng
  • Trong xây dựng kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí 
  • Làm bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…

Sản phẩm khác

THÉP HỘP VUÔNG 80X80X2

THÉP HỘP VUÔNG 80X80X2

Thép Nam Á chuyên cung cấp Thép hộp vuông 80x80x2 theo tiêu chuẩn của nhà sản...

403 Lượt xem

0912.186.345
Thép hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0

Thép hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0

Thép Nam Á của chúng tôi phân phối khắp các tỉnh thành trong cả nước,...

379 Lượt xem

0912.186.345
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5

Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5

Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và cung cấp Thép hộp mạ kẽm 25×50 Hòa...

648 Lượt xem

0912.186.345

Support Online(24/7) 0912.186.345